Advertisement
Not a member of Pastebin yet?
Sign Up,
it unlocks many cool features!
- 情人节
- Lễ tình nhân
- 欸、
- Ừ,
- 是现世的节日、是向心仪的人赠送巧克力示爰的节日
- Là lễ hội ở trần thế, là ngày em tặng chocolate cho người trong lòng đó.
- 巧克力?那是个啥?
- Chocolate? Là cái gì vậy?
- 这个
- Đó là
- 是现世的一种点心
- Một loại kẹo của trần thế
- 是SM*现世有媒介之人拿到的
- Seimei đại nhân có người giúp mua được đó
- 黑黑的…好像一大块昆布
- Đen đen... giống như Konbu vậy
- Note: Konbu là rong biển Nhật
- 是有些苦的甜食
- Có chút đắng rồi mới ngọt
- Đây
- 樱、
- Anh hoa,
- 这不是送心仪之人的?
- Cái này không phải để tặng người trong lòng sao?
- 给人家吃真的好吗?
- Đưa người ta thế này có được không
- 妾身心仪的人?
- Người trong lòng chị sao?
- 已经早就…不在了
- Đã sớm... không còn nữa rồi
- 不过、妾身身处、还有最喜欢的阿桃在
- Nhưng mà, ở chỗ này thì chị thích Đào hoa nhất đó
- 人家…人家也最喜欢樱了
- Người ta... người ta cũng thích anh hoa nhất
- 所以…樱一定要幸福!
- Cho nên... anh hoa nhất định phải hạnh phúc
- 人家会一直陪着你不会离开的!
- Người ta sẽ không bỏ anh hoa lại đâu!
- 忘记过去悲伤的事情!
- Cất lại chuyên quá khứ đi!
- 眼前的*色不也很美!
- Hiện tại cũng rất được mà
- **
- Đào hoa
- Cảm ơn em
- 桃一定也能找到自己的幸福的
- Đào hoa nhất định cũng sẽ tự mình tìm được hạnh phúc
- 嘶嘶
- Tê tê
- 哼! 人家才不会像樱那样喜欢人类自烦恼呢!
- Hứ! Người ta không thèm thích nhân loại phiền toái như anh hoa đâu!
- 一转眼就春天了
- Mới chớp mắt đã thấy mùa xuân rồi
- 是的…温暖的日子总会来的
- Đúng nha... những ngày ấm áp sắp đến rồi.
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement