Advertisement
Not a member of Pastebin yet?
Sign Up,
it unlocks many cool features!
- Hiện tại, quá khứ, tương lai
- Câu nói sử dụng đúng thời điểm nói gọi là thì
- Hiện tại: Khó dùng
- HHHT Nhập nhằng 2 thì: QK, HT
- HHHTTD: Nhập nhằng 3 thì: QK, HT, TL
- You speak English.
- Thì HT, ý nghĩa tương lai
- The train leaves tonight at 6 PM.
- I am here now.
- * HTĐ: Thông báo thông tin
- Cats like milk.
- The party starts at 8 o'clock.
- * HTTD: Diễn ra trước mắt, diễn ra thời điểm nói
- I am sitting.
- I am not going to the party tonight. (be going to) (tương lai gần, dự định)
- I am meeting some friends after work.
- * HTHT: đã xong (đã QK), HT: lúc bạn hỏi, lúc mở miệng nói. Đã xem trong QK
- (so với mức HT)
- I have seen that movie twenty times.
- I have been to France.
- * HTHTTD: (TD chưa xong, tồn tại kéo dài)
- You have been waiting here for two hours.
- (Đợi từ QK, HT vẫn đang đợi)
- TLHTTD
- They will have been talking for over an hour by the time Thomas arrives.
- TD chưa xong, TD trước mắt: khác nhau hoàn toàn
- I have been to France three times.
- TD trước mắt: chỉ 4 chữ thôi
- _________
- QKTD, TLTD: cần có mốc thời gian; hoặc việc gì diễn ra song song
- QKĐ, TLĐ: không cần
- QKHT: trong QK đã hoàn thành
- ngày hôm qua, tôi đã hoàn thành bài tập lúc 5 giờ
- QKHTTD: trong QK đã hoàn thành vẫn tiếp tục
- việc này số với việc kia
- Khi bạn tới thăm tôi ngày hôm qua, tôi vẫn đang làm bài tập
- TLHTTD:
- be going: chắc chắn
- will không chắc
- Ngày hôm qua, tôi vẫn đang làm bài tập
- I have been finish
- __________
- Tonight at 6 PM, I am going to eat dinner.
- I am going to start eating at 6 PM.
- Tonight at 6 PM, I am going to be eating dinner.
- I am going to start earlier and I will be in the
- to be eating
- I am going to be studying
- Recently, I have been feeling really tired.
- will: chưa chắc chắn
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement