Advertisement
wipersonal

tiếng Anh qua thơ lục bát

Jul 9th, 2017
87
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 11.03 KB | None | 0 0
  1. Hello có nghĩa xin chào
  2. Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper
  3. Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
  4. Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
  5. I want tôi muốn, kiss hôn
  6. Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
  7. Long dài, short ngắn, tall cao
  8. Here đây, there đó, which nào, where đâu
  9. Sentence có nghĩa là câu
  10. Lesson bài học, rainbow cầu vồng
  11. Husband là đức ông chồng
  12. Daddy cha bố, please don"t xin đừng
  13. Darling tiếng gọi em cưng
  14. Merry vui thích, cái sừng là horn
  15. Rách rồi xài đỡ chữ torn
  16. To sing là hát, a song một bài
  17. Nói sai sự thật to lie
  18. Go đi, come đến, một vài là some
  19. Đứng stand, look ngó, lie nằm
  20. Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
  21. One life là một cuộc đời
  22. Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
  23. Lover tạm dịch ngừơi yêu
  24. Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
  25. Mặt trăng là chữ the moon
  26. World là thế giới, sớm soon, lake hồ
  27. Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
  28. Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
  29. Fund vui, die chết, near gần
  30. Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
  31. Burry có nghĩa là chôn
  32. Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
  33. Xe hơi du lịch là car
  34. Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
  35. Thousand là đúng...mười trăm
  36. Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
  37. Wait there đứng đó đợi chờ
  38. Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
  39. Trừ ra except, deep sâu
  40. Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
  41. Enter tạm dịch đi vào
  42. Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
  43. Shoulder cứ dịch là vai
  44. Writer văn sĩ, cái đài radio
  45. A bowl là một cái tô
  46. Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
  47. Máy khâu dùng tạm chữ sew
  48. Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
  49. Shelter tạm dịch là hầm
  50. Chữ shout là hét, nói thầm whisper
  51. What time là hỏi mấy giờ
  52. Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
  53. Gặp ông ta dịch see him
  54. Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
  55. Mountain là núi, hill đồi
  56. Valley thung lũng, cây sồi oak tree
  57. Tiền xin đóng học school fee
  58. Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
  59. To steal tạm dịch cầm nhầm
  60. Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
  61. Cattle gia súc, ong bee
  62. Something to eat chút gì để ăn
  63. Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
  64. Exam thi cử, cái bằng licence...
  65. Lovely có nghĩa dễ thương
  66. Pretty xinh đẹp thường thường so so
  67. Lotto là chơi lô tô
  68. Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
  69. Push thì có nghĩa đẩy, xô
  70. Marriage đám cưới, single độc thân
  71. Foot thì có nghĩa bàn chân
  72. Far là xa cách còn gần là near
  73. Spoon có nghĩa cái thìa
  74. Toán trừ subtract, toán chia divide
  75. Dream thì có nghĩa giấc mơ
  76. Month thì là tháng , thời giờ là time
  77. Job thì có nghĩa việc làm
  78. Lady phái nữ, phái nam gentleman
  79. Close friend có nghĩa bạn thân
  80. Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
  81. Fall down có nghĩa là rơi
  82. Welcome chào đón, mời là invite
  83. Short là ngắn, long là dài
  84. Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
  85. Autumn có nghĩa mùa thu
  86. Summer mùa hạ , cái tù là jail
  87. Duck là vịt , pig là heo
  88. Rich là giàu có , còn nghèo là poor
  89. Crab thi` có nghĩa con cua
  90. Church nhà thờ đó , còn chùa temple
  91. Aunt có nghĩa dì , cô
  92. Chair là cái ghế, cái hồ là pool
  93. Late là muộn , sớm là soon
  94. Hospital bệnh viẹn , school là trường
  95. Dew thì có nghĩa là sương
  96. Happy vui vẻ, chán chường weary
  97. Exam có nghĩa kỳ thi
  98. Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
  99. Region có nghĩa là miền,
  100. Interupted gián đoạn còn liền next to.
  101. Coins dùng chỉ những đồng xu,
  102. Còn đồng tiền giấy paper money.
  103. Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
  104. A moment một lát còn ngay ringht now,
  105. Brothers-in-law đồng hao.
  106. Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
  107. Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
  108. Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
  109. Vẫn còn dùng chữ still,
  110. Kỹ năng là chữ skill khó gì!
  111. Gold là vàng, graphite than chì.
  112. Munia tên gọi chim ri
  113. Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
  114. Migrant kite là chú diều hâu
  115. Warbler chim chích, hải âu petrel
  116. Stupid có nghĩa là khờ,
  117. Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
  118. How many có nghĩa bao nhiêu.
  119. Too much nhiều quá , a few một vài
  120. Right là đúng , wrong là sai
  121. Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
  122. Flower có nghĩa là hoa
  123. Hair là mái tóc, da là skin
  124. Buổi sáng thì là morning
  125. King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
  126. Wander có nghĩa lang thang
  127. Màu đỏ là red, màu vàng yellow
  128. Yes là đúng, không là no
  129. Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
  130. Sleep là ngủ, go là đi
  131. Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
  132. White là trắng, green là xanh
  133. Hard là chăm chỉ , học hành study
  134. Ngọt là sweet, kẹo candy
  135. Butterfly là bướm, bee là con ong
  136. River có nghĩa dòng sông
  137. Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
  138. Dirty có nghĩa là dơ
  139. Bánh mì bread, còn bơ butter
  140. Bác sĩ thì là doctor
  141. Y tá là nurse, teacher giáo viên
  142. Mad dùng chỉ những kẻ điên,
  143. Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
  144. A song chỉ một bài ca.
  145. Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
  146. Firstly có nghĩa trước tiên
  147. Silver là bạc , còn tiền money
  148. Biscuit thì là bánh quy
  149. Can là có thể, please vui lòng
  150. Winter có nghĩa mùa đông
  151. Iron là sắt còn đồng copper
  152. Kẻ giết người là killer
  153. Cảnh sát police , lawyer luật sư
  154. Emigrate là di cư
  155. Bưu điện post office, thư từ là mail
  156. Follow có nghĩa đi theo
  157. Shopping mua sắm còn sale bán hàng
  158. Space có nghĩa không gian
  159. Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
  160. Stupid có nghĩa ngu đần
  161. Thông minh smart, equation phương trình
  162. Television là truyền hình
  163. Băng ghi âm là tape, chương trình program
  164. Hear là nghe watch là xem
  165. Electric là điện còn lamp bóng đèn
  166. Praise có nghĩa ngợi khen
  167. Crowd đông đúc, lấn chen hustle
  168. Capital là thủ đô
  169. City thành phố , local địa phương
  170. Country có nghĩa quê hương
  171. Field là đồng ruộng còn vườn garden
  172. Chốc lát là chữ moment
  173. Fish là con cá , chicken gà tơ
  174. Naive có nghĩa ngây thơ
  175. Poet thi sĩ , great writer văn hào
  176. Tall thì có nghĩa là cao
  177. Short là thấp ngắn, còn chào hello
  178. Uncle là bác, elders cô.
  179. Shy mắc cỡ, coarse là thô.
  180. Come on có nghĩa mời vô,
  181. Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
  182. Poem có nghĩa là thơ,
  183. Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
  184. Bầu trời thường gọi sky,
  185. Life là sự sống còn die lìa đời
  186. Shed tears có nghĩa lệ rơi
  187. Fully là đủ, nửa vời by halves
  188. Ở lại dùng chữ stay,
  189. Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
  190. Tomorrow có nghĩa ngày mai
  191. Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
  192. Madman có nghĩa người điên
  193. Private có nghĩa là riêng của mình
  194. Cảm giác là chữ feeling
  195. Camera máy ảnh hình là photo
  196. Động vật là animal
  197. Big là to lớn , little nhỏ nhoi
  198. Elephant là con voi
  199. Goby cá bống, cá mòi sardine
  200. Mỏng mảnh thì là chữ thin
  201. Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
  202. Visit có nghĩa viếng thăm
  203. Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
  204. Mouse con chuột , bat con dơi
  205. Separate có nghĩa tách rời , chia ra
  206. Gift thì có nghĩa món quà
  207. Guest thì là khách chủ nhà house owner
  208. Bệnh ung thư là cancer
  209. Lối ra exit , enter đi vào
  210. Up lên còn xuống là down
  211. Beside bên cạnh , about khoảng chừng
  212. Stop có nghĩa là ngừng
  213. Ocean là biển , rừng là jungle
  214. Silly là kẻ dại khờ,
  215. Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
  216. Hôn là kiss, kiss thật lâu.
  217. Cửa sổ là chữ window
  218. Special đặc biệt normal thường thôi
  219. Lazy... làm biếng quá rồi
  220. Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
  221. Hứng thì cứ việc go on,
  222. Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
  223. Cằm CHIN có BEARD là râu
  224. RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
  225. THOUSAND thì gọi là nghìn
  226. BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
  227. LOVE MONEY quý đồng tiền
  228. Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
  229. WINDY RAIN STORM bão bùng
  230. MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
  231. COME ON xin cứ nhào vô
  232. NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
  233. Con cò STORKE, FLY bay
  234. Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
  235. OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
  236. MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
  237. HERE AND THERE, đó cùng đây
  238. TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
  239. Cô đõn ta dịch ALONE
  240. Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
  241. Muốn yêu là WANT TO LOVE
  242. OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
  243. EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
  244. EASY TO FORGET dễ quên
  245. BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
  246. VIETNAMESE , người nước Nam
  247. NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
  248. SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
  249. Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
  250. SORRY thương xót, ME tôi
  251. PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
  252. FAR Xa, NEAR gọi là gần
  253. WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
  254. SO CUTE là quá dễ thương
  255. SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
  256. SKINNY ốm nhách, FAT: phì
  257. FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
  258. COTTON ta dịch bông gòn
  259. A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
  260. POEM có nghĩa làm thơ,
  261. POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
  262. ONEWAY nghĩa nó một chiều,
  263. THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
  264. Của tôi có nghĩa là MINE,
  265. TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
  266. TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
  267. DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
  268. FEELING cảm giác, nghĩ THINK
  269. PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
  270. LETTER có nghĩa lá thơ,
  271. TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
  272. CLOCK là cái đồng hồ,
  273. CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
  274. KING vua, nói nhảm TO RAVE,
  275. BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
  276. SCHOOL nghĩa nó là trường,
  277. LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
  278. Station trạm GARE nhà ga
  279. FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
  280. EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
  281. TURTLE là một con rùa
  282. SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
  283. COMPLETE là được hoàn toàn
  284. FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
  285. LEPER là một người cùi
  286. CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
  287. IN DANGER bị lâm nguy
  288. Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
  289. NO MORE ta dịch là thôi
  290. AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
  291. Phô mai ta dịch là CHEESE
  292. CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
  293. ORANGE cam, táo APPLE
  294. JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
  295. CUSTARD-APPLE mãng cầu
  296. PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
  297. LOVELY có nghĩa dễ thương
  298. PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
  299. LOTTO là chơi lô tô
  300. Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
  301. PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
  302. MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
  303. FOOT thì có nghĩa bàn chân
  304. FAR là xa cách, còn gần là NEAR
  305. SPOON có nghĩa cái thìa
  306. Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
  307. PLOUGH tức là đi cày
  308. WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement