Advertisement
Not a member of Pastebin yet?
Sign Up,
it unlocks many cool features!
- LUCKY DOG-Don't lose luck-
- (All right!)
- (try it!)
- If you have great luck, that can't compared with other people.
- What's you gonna do?
- <もしお前が、他人と比べ物にならないくらいの幸運の持ち主だったらどうする?>
- Nếu em có thứ may mắn to lớn, không ai sánh được bằng
- Em sẽ làm gì nào
- I live a life with thrills and spills.
- <俺ならスリル満点の人生を送るね。>
- Tôi sẽ chọn một cuộc sống đầy mạo hiểm
- I get all chance to succeed and I get freedom.
- <チャンスを残らず掴み取り、自由を手に入れるんだ。>
- Tôi sẽ tóm lấy mọi cơ hội, sẽ giành lấy tự do vào tay.
- Don't miss it.
- <見逃すなよ?>
- Đừng bỏ lỡ nhé?
- I will show you my success story!
- <なんだったら、俺のサクセスストーリー、お前に見せてやるよ。>
- Tôi sẽ cho em thấy câu chuyện rực rỡ của mình.
- It came over, crawls up from the hell.
- <そいつは地獄から這い上がってきて、>
- Hắn ta trồi lên từ dưới địa ngục
- say "Hello, Hey! you. Do you want the Great Luck.
- <こう言った。「なぁ、とびっきりすげぇ幸運はいらねぇか?>
- Nói rằng, “Này, mày muốn có thứ may mắn khổng lồ không hả?”
- Touch me. Fuck me. Try to hack me.
- <俺に触れて、俺を犯して、俺を乗っ取ってみろよ。>
- “Chạm vào tao đi, XX tao đi, chiếm đoạt lấy tao thử xem.”
- If it's made, I give you Great Luck!
- <もし出来たら、この幸運をくれてやる。>
- “Nếu làm được, tao sẽ cho mày thứ may mắn này.
- What's you gonna do? What's you wanting?
- <何をしにいこうか?何が欲しい?>
- “Mày sẽ làm gì nào? Mày muốn thứ gì nào?”
- You can spend your life just as wanted.
- 思い通りの人生が送れるぜ?」
- “Mày sẽ có một cuộc đời như mong muốn đấy?”
- Touch he. Fuck he! Try to get he.
- <ソイツに触れて、ヤツを犯して、アイツを手に入れてみろよ。>
- “Chạm vào nó đi, XX nó đi, giành lấy nó về tay mình thử xem.”
- You'll see the world that your wanted world."
- <お前の望んだ世界が見れるぜ。”>
- “Mày sẽ được thấy thế giới hằng ao ước.”
- Step Step by surely and by lightly.
- <一歩一歩、確実にそして軽快に進め>
- Từng bước, từng bước, hãy tiến lên, chắc chắn mà nhẹ nhàng
- (Step! Step! You get the chance of the life maximum by the luck.)
- <ズバ抜けた運で掴め、人生最大のチャンスを>
- Từng bước, từng bước, bằng thứ may mắn tột cùng, hãy nắm lấy cơ hội lớn nhất đời người
- Wait Wait I waited when the big chance fell.
- <待っていたんだ。でっかいチャンスが降って来るのを>
- Tôi đã chờ đợi. Chờ đợi cơ hội khổng lồ ấy rơi xuống.
- (Wait! Wait! Chance fell that name is Mafia's boss)
- <落ちてきたのは、マフィアのボスという名のチャンス>
- Chờ đợi cơ hội mang tên ông trùm mafia
- (Do you want? baby.)
- <あんたは何が欲しいんだ?ベイビー>
- (Em muốn gì nào? Baby)
- Don't stop Don't stop run. Run and escape a trap.
- <止まるな。走って、そして罠を潜り抜けろ>
- Đừng dừng lại. Đừng dừng lại. Hãy chạy đi, thoát khỏi cái bẫy ấy đi.
- (Don't lose luck LUCKY DOG. Don't lose luck LUCKY DOG.)
- <その運を落とすなよ、ラッキードッグ。 運なんか落とせないよな、ラッキードッグ>
- (Đừng đánh mất may mắn, Lucky dog. Đừng để mất may mắn, Lucky dog.)
- Get get all of chance and get all of wanting.
- <チャンスを残らず掴んで、欲しいもの全てを手に入れるんだ。>
- Nắm lấy tất cả cơ hội, giành lấy mọi thứ mình ao ước vào tay.
- (Don't lose luck LUCKY DOG. )
- <ラッキードッグが運を失うわけがない>
- (Đừng đánh mất may mắn, Lucky dog.)
- Don't be slow, I'll go.
- <ぼやぼやするな。置いてくぞ?>
- Đừng chần chờ nữa. Tôi sẽ bỏ em ở lại đấy?
- Try it, try it. If you wanna go outside and get freedom.
- <やってみな、もしお前がそこから抜け出して自由を手に入れたいならな>
- Thử đi nào, thử đi. Nếu em muốn thoát khỏi đây, giành lấy tự do
- Choose them, soon then, get away nethermost hell.
- <あいつらを引き連れて、すぐさま地獄の底から抜け出すんだ>
- Dẫn theo bọn chúng, ngay lập tức chạy thoát khỏi địa ngục đi.
- Escaping from the guard of hell.
- <地獄の番人から逃げ切ってみろ>
- Trốn khỏi bọn canh gác địa ngục đi nào.
- You are dog.Catch bone. Scent chance.
- <お前は犬だ。骨を咥え、チャンスを嗅ぎ分けろ>
- Em là chó mà. Ngậm xương đi, đánh hơi thấy cơ hội đi.
- Run fast. Don't stop.Jump high. Enter the top!
- <早く駆けろ。止まるな。高く飛べ。登りつめろ>
- Chạy nhanh lên. Đừng dừng lại. Bay cao lên. Trèo lên đến đỉnh đi.
- And Look down your subordinate, and you say
- <そして、その高みから下に居る奴らを見下ろしてこう言うんだ>
- Và rồi, từ trên đỉnh cao, nhìn xuống những kẻ ở dưới, hãy nói:
- "Can you follow me?"
- 「ついてこれるか?」
- “Đi theo được tao không?”
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement