Advertisement
aigrand

Untitled

Dec 6th, 2014
212
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 5.53 KB | None | 0 0
  1. LUCKY DOG-Don't lose luck- 
  2.  
  3. (All right!)
  4. (try it!)
  5.  
  6. If you have great luck, that can't compared with other people.
  7. What's you gonna do?
  8. <もしお前が、他人と比べ物にならないくらいの幸運の持ち主だったらどうする?>
  9. Nếu em có thứ may mắn to lớn, không ai sánh được bằng
  10. Em sẽ làm gì nào
  11.  
  12. I live a life with thrills and spills.
  13. <俺ならスリル満点の人生を送るね。>
  14. Tôi sẽ chọn một cuộc sống đầy mạo hiểm
  15.  
  16. I get all chance to succeed and I get freedom.
  17. <チャンスを残らず掴み取り、自由を手に入れるんだ。>
  18. Tôi sẽ tóm lấy mọi cơ hội, sẽ giành lấy tự do vào tay.
  19.  
  20. Don't miss it.
  21. <見逃すなよ?>
  22. Đừng bỏ lỡ nhé?
  23.  
  24. I will show you my success story!
  25. <なんだったら、俺のサクセスストーリー、お前に見せてやるよ。>
  26. Tôi sẽ cho em thấy câu chuyện rực rỡ của mình.
  27. It came over, crawls up from the hell.
  28. <そいつは地獄から這い上がってきて、>
  29. Hắn ta trồi lên từ dưới địa ngục
  30.  
  31. say "Hello, Hey! you. Do you want the Great Luck.
  32. <こう言った。「なぁ、とびっきりすげぇ幸運はいらねぇか?>
  33. Nói rằng, “Này, mày muốn có thứ may mắn khổng lồ không hả?”
  34.  
  35. Touch me. Fuck me. Try to hack me.
  36. <俺に触れて、俺を犯して、俺を乗っ取ってみろよ。>
  37. “Chạm vào tao đi, XX tao đi, chiếm đoạt lấy tao thử xem.”
  38.  
  39. If it's made, I give you Great Luck!
  40. <もし出来たら、この幸運をくれてやる。>
  41. “Nếu làm được, tao sẽ cho mày thứ may mắn này.
  42.  
  43. What's you gonna do? What's you wanting?
  44. <何をしにいこうか?何が欲しい?>
  45. “Mày sẽ làm gì nào? Mày muốn thứ gì nào?”
  46.  
  47. You can spend your life just as wanted.
  48. 思い通りの人生が送れるぜ?」
  49. “Mày sẽ có một cuộc đời như mong muốn đấy?”
  50.  
  51. Touch he. Fuck he! Try to get he.
  52. <ソイツに触れて、ヤツを犯して、アイツを手に入れてみろよ。>
  53. “Chạm vào nó đi, XX nó đi, giành lấy nó về tay mình thử xem.”
  54. You'll see the world that your wanted world."
  55. <お前の望んだ世界が見れるぜ。”>
  56. “Mày sẽ được thấy thế giới hằng ao ước.”
  57.  
  58. Step Step by surely and by lightly.
  59. <一歩一歩、確実にそして軽快に進め>
  60. Từng bước, từng bước, hãy tiến lên, chắc chắn mà nhẹ nhàng
  61.  
  62. (Step! Step! You get the chance of the life maximum by the luck.)
  63. <ズバ抜けた運で掴め、人生最大のチャンスを>
  64. Từng bước, từng bước, bằng thứ may mắn tột cùng, hãy nắm lấy cơ hội lớn nhất đời người
  65.  
  66. Wait Wait I waited when the big chance fell.
  67. <待っていたんだ。でっかいチャンスが降って来るのを>
  68. Tôi đã chờ đợi. Chờ đợi cơ hội khổng lồ ấy rơi xuống.
  69.  
  70. (Wait! Wait! Chance fell that name is Mafia's boss)
  71. <落ちてきたのは、マフィアのボスという名のチャンス>
  72. Chờ đợi cơ hội mang tên ông trùm mafia
  73.  
  74. (Do you want? baby.)
  75. <あんたは何が欲しいんだ?ベイビー>
  76. (Em muốn gì nào? Baby)
  77.  
  78. Don't stop Don't stop run. Run and escape a trap.
  79. <止まるな。走って、そして罠を潜り抜けろ>
  80. Đừng dừng lại. Đừng dừng lại. Hãy chạy đi, thoát khỏi cái bẫy ấy đi.
  81.  
  82. (Don't lose luck LUCKY DOG. Don't lose luck LUCKY DOG.)
  83. <その運を落とすなよ、ラッキードッグ。 運なんか落とせないよな、ラッキードッグ>
  84. (Đừng đánh mất may mắn, Lucky dog. Đừng để mất may mắn, Lucky dog.)
  85.  
  86. Get get all of chance and get all of wanting.
  87. <チャンスを残らず掴んで、欲しいもの全てを手に入れるんだ。>
  88. Nắm lấy tất cả cơ hội, giành lấy mọi thứ mình ao ước vào tay.
  89.  
  90. (Don't lose luck LUCKY DOG. )
  91. <ラッキードッグが運を失うわけがない>
  92. (Đừng đánh mất may mắn, Lucky dog.)
  93.  
  94. Don't be slow, I'll go.
  95. <ぼやぼやするな。置いてくぞ?>
  96. Đừng chần chờ nữa. Tôi sẽ bỏ em ở lại đấy?
  97.  
  98. Try it, try it. If you wanna go outside and get freedom.
  99. <やってみな、もしお前がそこから抜け出して自由を手に入れたいならな>
  100. Thử đi nào, thử đi. Nếu em muốn thoát khỏi đây, giành lấy tự do
  101.  
  102. Choose them, soon then, get away nethermost hell.
  103. <あいつらを引き連れて、すぐさま地獄の底から抜け出すんだ>
  104. Dẫn theo bọn chúng, ngay lập tức chạy thoát khỏi địa ngục đi.
  105.  
  106. Escaping from the guard of hell.
  107. <地獄の番人から逃げ切ってみろ>
  108. Trốn khỏi bọn canh gác địa ngục đi nào.
  109.  
  110. You are dog.Catch bone. Scent chance.
  111. <お前は犬だ。骨を咥え、チャンスを嗅ぎ分けろ>
  112. Em là chó mà. Ngậm xương đi, đánh hơi thấy cơ hội đi.
  113.  
  114. Run fast. Don't stop.Jump high. Enter the top!
  115. <早く駆けろ。止まるな。高く飛べ。登りつめろ>
  116. Chạy nhanh lên. Đừng dừng lại. Bay cao lên. Trèo lên đến đỉnh đi.
  117.  
  118. And Look down your subordinate, and you say
  119. <そして、その高みから下に居る奴らを見下ろしてこう言うんだ>
  120. Và rồi, từ trên đỉnh cao, nhìn xuống những kẻ ở dưới, hãy nói:
  121.  
  122. "Can you follow me?"
  123. 「ついてこれるか?」
  124. “Đi theo được tao không?”
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement