Advertisement
Not a member of Pastebin yet?
Sign Up,
it unlocks many cool features!
- Tửu Tỳ 5
- 1/
- 情人节到啦,有心上人的都过来小姐姐们拿回去领巧克力原料
- Lễ tình nhân đến rồi, các tiểu tỉ tỉ có người trong lòng đều đi lĩnh nguyên liệu làm chocolate cả
- 小姐姐们拿回去自己做给喜欢的人吧...
- Tiểu tỉ tỉ chắc đều là mang đi tặng người mình thích cả...
- 寮内福利
- Phúc lợi trong liêu
- 抢可力?
- Phần thưởng?
- 是什么力量
- Thưởng cái gì cơ
- 啊茨木你也拿一份吧
- A Tỳ Mộc cũng lấy một phần đi
- 理解成送给喜欢的人,关系就会变好就可以啦
- Nghe nói đem tặng người mình thích thì quan hệ sẽ tiến lên một bậc đó
- 真的吗!
- Thật không
- 尝
- 送反正是送酒吞
- Dù sao cũng là tặng Tửu Thôn
- 你怎么知道不过他不喜欢甜点
- Muội không biết hắn ghét đồ ngọt à
- 点头
- SFX Gật đầu
- 可以在里面灌进酒做成酒心巧克力
- Có thể làm chocolate nhân rượu mà
- 酒心吗
- Nhân rượu sao
- 简直就是酒吞我的心呢
- Đúng là món ưa thích của Tửu Thôn rồi
- 真好啊
- Thật tốt quá
- 2。
- 巧克力怎么做?那是何物?
- Cách làm chocolate? Đó là cái gì?
- 如果是献与崇敬之人的东西我倒是略知一二
- Nếu là hiến tế hoặc cúng bái gì đó thì ta cũng biết vài chuyện
- 只要带上祭品挑个黄道吉日
- Chỉ cần mang tế phẩm, chọn ngày hoàng đạo
- 往河川里一丟就可以了
- Mang ra sông quăng xuống là được
- 示范
- SFX: làm mẫu
- 扔
- Ném
- 啊我的巧克力
- A Chocolate của ta
- 咸鱼你在干嘛
- Cá muối kia ngươi làm cái gì đó
- 我换我带了只通跟你换勰把巧克力还给我么
- Ta đổi con rái cá này, ngươi trả lại chocolate cho ta được không
- 发抖
- SFX: run rẩy run rẩy
- 3。
- 材料没有了怎么办。。。
- Không có nguyên liệu, làm sao bây giờ...
- 你怎么了
- Ngươi làm sao thế
- 我巧克力没有了
- Ta
- Ta không có chocolate
- 卧槽太炫酷了
- Má ơi chói mắt quá
- 巧克力吗我倒是有多的材料
- Chocolate à, ta cũng có một ít nguyên liệu đây
- 等身
- Size 1:1
- 用SSR基本工资讦
- Dùng lương cơ bản của SSR mua
- 寮里发的那点怎么够用,自费买了一
- Liêu chỉ phát một tẹo làm sao đủ dùng, phải bỏ tiền túi ra
- 你要是想要可以拿走
- Ngươi thích thì có thể lấy
- 一些
- Một ít...
- 大天狗你真是好人
- Đại Thiên Cẩu ngươi quả là người tốt
- 光尖
- 消尖
- SFX: mất tiêu
- 4。
- 酒心巧克力啊
- Chocolate nhân rượu
- 送给喜欢的人?
- Tặng người mình thích?
- 大佬啊,打大蛇你厉害这方面就得瞧我的了!
- Lão đại à, đánh đại xà ngươi lợi hại bao nhiêu chuyện này lại phải hỏi ta!
- 脫
- Cởi
- 当然是融了像这样送过去!
- Đương nhiên là làm tan rồi tặng như vầy!
- 浪费我巧克力
- Dám lãng phí chocolate của ta
- 吃我小拳拳!
- Ăn tiểu quyền quyền của ta!
- 爆衣
- Bạo kích
- 啊!对!就是这样!接下来就撕开对方的衣服侵!
- A!
- Đúng vậy! Chính thế! Sau đó cởi luôn đồ người ta xong tới luôn!
- 5。
- 材料不多了不能再浪费了啊
- Nguyên liệu còn ít quá không được lãng phí nữa
- 我回来了!今天打了好多破势!茨宝宝也过来挑挑吧
- Ta về rồi! Hôm này đánh được nhiều phá thế lắm! Tỳ cục cưng tới đây chọn đi
- 姑姑你怎么又穿回旧衣服了我不是给你打了新衣吗
- Cô cô sao lại mặc quần áo cũ rồi, không phải con đã đánh cho cô cô trang phục mới rồi sao?
- 那身衣服我可喜欢啦
- Quần áo mới cô rất thích
- 不过整天穿着华服跑还是太招摇啦...毕竟姑姑已经这个年纪了
- Nhưng ngày nào cũng mặc thì lại hơi khoe khoang quá... Dù sao cô cô cũng có tuổi rồi
- 谁说的!我让他吃拳头!
- Ai dám nói! Con lập tức cho hắn ăn đấm!
- 哈哈哈哈
- Fufufufu
- 有茨宝宝在真可靠啊!你已经长大了比姑姑强多了不过有烦心事还是可以告诉姑姑哦
- Có Tỳ cục cưng ở đây thật yên tâm! Con lớn lên cũng sắp mạng hơn cô cô rồi, nhưng có gì muốn tâm sự vẫn có thể tìm cô cô nha.
- 悄声
- Thì thầm thì thầm
- 哦哦这样啊
- À à là vậy sao
- 带上小座敷来厨房吧姑姑教你!
- Mang tiểu Tọa Phu tới nhà bếp đi cô cô dạy con!
- 6。
- 万恶的SSR!战场上小生不小心突了两下都要被教做人
- Đồ SSR độc ác! Trên chiến trường tiểu sinh không cẩn thận thì bị đánh cho mềm mình
- 茨木大人火够吗
- Tỳ Mộc đại nhân có đủ lửa không
- 辛苦了
- Cảm ơn nha
- 你们倒好!下厨房都带着打火机!朱门酒肉臭路有冻死骨蛋!
- Mấy người cười ta! Xuống phòng bếp còn mang theo cả em bật lửa! Cửa son rượu thịt thối hoắc đông lạng hết cả người
- ...也不知道小姐姐们头明天会不会给我巧克力
- ...Cũng không biết ngày mai các tiểu tỉ tỉ có tặng ta chocolate không nữa
- Hứ
- 路过
- Đi ngang
- 不会
- Không đâu
- 我已经警告过她们了
- Ta cảnh cáo họ rồi
- Ném
- 收巧你一块巧克力都不会收到
- Nhất định không được tặng cho ngươi
- 狗粮
- Cẩu lương
- 巧克力味
- Vị chocolate
- SSR了不起厚!
- SSR kia ngươi khá lắm
- 欺人太甚!阿爸阿爸!
- Khinh người quá đáng! A ba a ba ơi!
- PS崽这时候还不知道自己身为犬科吃巧克力会中毒。。。
- PS Tể lúc này chưa biết mình họ chó, ăn chocolate vào sẽ bị ngộ độc...
- 7。
- 扭扭
- 歪歪
- Méo méo
- Mó mó
- 挚友觉得怎么样!
- Bạn thân thấy sao!
- 把妖气凝聚成球很简单但是用单手捏丸子。。。果然还是太勉强啦
- Dùng yêu lực để nắn thành hình tròn rất dễ nhưng mà dùng một tay thì... quả thật vẫn rất miễn cưỡng
- 你居然也会跟风做这种无聊的事
- Hóa ra ngươi cũng đi làm cái chuyện nhàm chán này
- Ném
- 卖相太差了
- Không bán được đâu
- 马马虎虎吧!味道也就那样最后一个。。。瞰
- Thôi cũng kệ đi! Cuối cùng vẫn là hương vị... Ặc
- 我...我下回再试试
- Ta... ta lần tới thử lại
- 其实我也没见过好的巧克力是什么样的。。。
- Kỳ thật ta cũng chưa từng thấy qua chocolate ngon là như thế nào...
- 免得你再出去丟人
- Không cần ngươi lại tự làm mất mặt
- 本大爷让你见识下什么叫上品
- Bổn đại gia cho ngươi chút kiến thức cái gì là cao cấp
- 唔哦哦哦哦!我好可爱好萌!
- Oa oa oa oa oa! Dễ thương quá!
- 不愧是挚友!
- Không hổ là bạn thân!
- 你尝尝看!以后好好跟紧我我都教你,少跟寮里那帮不正常的SR,SSR鬼混
- Ngươi nếm thử đi! Về sao chỉ cần theo sát ta để ta dạy ngươi, ít đi tìm mấy SR, SSR khác trong liêu đi
- 变傻了都!知道没有
- Lại thành ra ngu ngốc! Có biết không hả!
- 挚友为什么这么厉害!什么都懂!可是挚友这个为什么有点像我的小星星还有这个也像我的铃铛还有这个像我的眼睛还有这个
- Bạn thân sao lợi hại vậy! Cái gì cũng biết! Nhưng mà bạn thân sao cái này giống sao nhỏ của ta còn cái này giống chuông nhỏ của ta còn cái này giống mắt ta còn cái này
- 闭嘴!吃!
- Câm miệng! Ăn!
- 真是个傲娇的孩子啊明明昨乍天
- Đúng là một đứa nhỏ ngạo kiều, rõ ràng mấy ngày trước còn...
- 姑姑你能教我一下吗
- Cô cô có thể dạy ta không
- 做巧克力
- Làm chocolate đó
- 我要做这样的
- Ta muốn làm như vầy nè
- 这个很难啊
- Cái đó khó lắm đó
- 还好酒吞不用火。。。不然座敷。。。
- May mà Tửu Thôn không cần dùng lửa... nếu không thì...
- 成功
- Thành công
- Single image
- 你敢动红叶试试!
- 不准伤害晴明大人
- 咱不打了咱不打了不就一件衣服嘛
- Không đánh nữa không đánh nữa, chỉ là một bộ y phục thôi mà
- 我不是怕!
- Không phải ta sợ!
- 实在是看到挚友挡着。。。
- Nhưng mà nhìn thấy bạn thân chống đỡ...
- 我知道我知道咱们把精力留到以后吧
- Ta biết ta biết, chúng ta giữ gìn sức lực để sau đi
- 揉
- Xoa đầu
- 妖刀姬副本剛巫友情协助灯姐+大天狗
- Phó bản Yêu Đao Cơ, hiệp trợ Thanh Hằng Đăng + Đại Thiên Cẩu
- 妾身阿茨,家住五条天黑心中好生惶恐
- Thiếp là A Tỳ, nhà ở Ngũ Điều, trời tối rồi nên thiếp sợ
- 大人可愿同行?
- Đại nhân có muốn đi cùng không?
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement