Not a member of Pastebin yet?
Sign Up,
it unlocks many cool features!
- 11
- 1。
- 网易市平安京高中
- Thành phố Võng Dịch trung học Bình An Kinh
- (Thành phố Netease - Trung học Heian =)))
- 全年级排名今天出来了!
- Kết quả tổng kết cuối năm có rồi kìa
- 排名上升没有?
- Có lên hạng không
- 谁第一?
- Ai thứ nhất vậy?
- Tửu Thôn
- 毫无悬念嘛
- Không hề xuống hạng luôn
- 酒吞还是全年级第一
- Tửu Thôn vẫn đứng nhất năm nay nhỉ
- 还是他
- Hăn nữa sao
- 又是酒吞
- Lại là Tửu Thôn
- 变化也没有这成绩什么
- Thành tích cũng không có gì thay đổi
- 创建500人超大社团大江山社
- Thành lập hội 500 anh em Đại Giang Sơn hội
- 冷静到爆发
- Lãnh tỉnh tới bạo phát
- 可怕起来连火都不用都能怼死对手校内传奇
- Đáng sợ tới nỗi ngay cả hỏa cũng không dùng vẫn có thể xử đẹp đối phương
- 酒吞
- Tửu Thôn
- 手握狂尖叫
- Tay cầm tiêm khiếu
- 纪律部部长
- Đội trưởng đội kỉ luật
- 以上出自茨木《吞吹》
- 尖叫
- 虽然父亲是本市最大毒枭【服刑中】
- Tuy rằng cha là trùm thuốc lớn (đã vào tù)
- 他却是严以律己的优等生
- Hắn cũng nghiêm khắc giữ gìn hình tượng
- 本大蛇手上只有两星你看着办
- Bản đại xà trên tay chỉ có 2* thôi, mấy chú cũng biết mà
- 嘴硬是一吧
- Đừng có mạnh miệng
- 拍
- Bốp
- 我今天就打到你7吐出六星御魂为止!
- Hôm nay phải đánh cho ông phun ra ngự hồn 6* mới thôi
- 迟到?!
- Đi muộn?!
- 捏
- Bóp
- 顿
- Phụt
- 逃课
- Trốn học?!
- 抽烟?!
- Hút thuốc?!
- 打架?!!
- Đánh nhau?!!
- 触发
- Kích hoạt
- 当然部长大人也是有弱点的
- Đương nhiên hội trưởng cũng có nhược điểm
- 那就是
- Chính là
- 躲
- Trống
- 校花红叶
- Hoa hậu học đường Hồng Diệp
- 网传酒吞告白红叶,红叶十动拒然而那天的專裙是这样的
- Nghe nói Tửu Thôn bày tỏ với Hồng Diệp, Hồng Diệp cự tuyệt hơn 10 lần nhưng thật ra chuyện hôm đó là về áo váy như này
- 有部你们舞蹈部整天化妆打扮有损校容
- CLB ca kịch các cậu cả ngày đều ăn diện trang điểm làm tổn hại thanh danh trường đó
- 都跟你一样没眉毛才真完蛋【暴击】
- Đâu phải ai cũng chịu được cảnh không lông mày như ông chứ hả (bạo kích)
- 想让我们改,那就按我们的规矩办
- Muốn tụi này sửa thì phải theo luật của tụi này!
- 来尬舞
- Múa đi!!
- 尬就尬!本大爷也是学过的!
- Múa thì múa
- Bổn đại gia
- cũng đã học rồi
- 史称!!大江山退智
- Sử chép... Đại Giang Sơn cũng phải lui
- 苍茫的天空是我的爱
- Bầu trời bao la
- Là tình yêu của tui
- 认真
- Nghiêm túc x2
- 待续这稳健的步伐!流利的动作!威风堂堂的气势!
- Bước nhảy vững vàng! Động tác lưu loát! Khí thế uy phong
- 待续
- 不愧是友挈友
- Không hổ là bạn ta
- 鉻出
- Nhảy ra
- Còn tiếp
- 2。
- Thành phố Võng Dịch trung học Bình An Kinh
- 大江山退智之后
- Sau khi Đại Giang Sơn phải lui
- Bạn thân!
- 你输了就管不着我们舞蹈部!
- Ông thua rồi, đừng nhúng vào CLB tụi tui nữa
- 啊是晴明老师!
- A thầy Seimei kìa!
- Tỳ Mộc
- 纪律部副部长年级学神
- Học thần kiêm hội phó hội kỷ luật
- 知识就是力量
- Tri thức là sức mạnh
- 对不听话的人就要用知识来
- Ai không nghe lời hắn sẽ dùng tri thức
- 打倒他!
- Tiêu diệt gọn!
- 想造反?相先做完我这套卷子
- Muốn phản động? Được, làm hết bộ đề này đã.
- 地狱之手
- Địa ngục chi thủ
- 大江山社副社长
- Hội phó hội 500 anh em Đại Giang Sơn
- 挚友我们来做卷子!
- Bạn thân tụi mình đi giải đề đi!
- 在崇拜强者(学霸)的大江山社里、人人都以知识为衡量地位的标准
- Ở môi trường sùng bái kẻ mạng (học bá), mọi người đều dùng tri thức để xem xét về tiêu chuẩn và địa vị
- 茨木就是位于顶端的一员
- Tỳ Mộc chính là một thành viên trên đỉnh
- 技能①
- Skill 1
- 暗黑文言文之球
- Ám hắc văn ngôn văn chi cầu
- 抢到球了!
- Cướp được bóng rồi!
- 举
- Chuyền
- 备投
- Qua đầu
- 卧槽!!这题我会!等等我先答个题
- Má ơi!! Có đề thi nè! Từ từ để tui giải đề đã!
- 别抢啊!让我做完!
- Đừng lấy mà! Để tui làm xong bài đã!
- 只要接触到球之后两回合对该学生增加20%伤害
- Chỉ cần tiếp xúc trái bóng này, 2 hiệp sau đó đối phương tự động tăng 20% thương tổn
- 技能②迁怒
- Skill 2
- Thiên nộ
- 不懂搞懂
- *Không hiểu cũng phải hiểu
- 这是个很典型的题型!
- Đây là một dạng đề cơ bản
- 考试很容易中招
- Khi thi rất dễ trúng tủ
- 都懂搞辜
- *Hiểu rồi mới được làm
- 大江山社学习班
- *Hội ôn tập Đại Giang Sơn
- 你来回答一下
- Cậu trả lời đi
- 不会
- Không không biết
- 啊
- A
- 暴击
- Bạo kích
- 你们谁会做?
- Mấy người ai làm được?
- 呼
- Kêu
- 纸片们甚至没有来得及哀嚎
- Hội hình nhân còn không có thời gian trả lời
- 技能③地狱之手
- Skill 3: Địa Ngục chi thủ
- 你就是茨木?听说你很狂啊?
- Mày là Tỳ Mộc à? Nghe nói mày mạnh lắm mà?
- 不想挨打的话
- Không ngờ cũng bị đánh nha
- 就乖乖把钱交出来
- Ngoan mang tiền ra nộp đi
- 这种事你俩很熟练了
- Hai đứa bây quen làm chuyện này nhỉ
- 对!所以还不快点!
- Đúng! Còn không nhanh lên!
- 拍
- Chộp
- 丢
- Quăn
- 我的右手又被打断了!不能写字不能吃反!不能自理了!
- Tay phải bị đánh gãy rồi! Không tự viết được không ăn cơm được cũng không làm gì được!
- 医药费!生活费!精神损失费!
- Tiền thuốc men! Tiền sinh hoạt! Tiền đền bù tổn thất tinh thần đâu!
- 没错,你应该已经发现了茨木的正确读音
- Đúng rồi, hẳn là mấy người đã phát hiện được tên chính xác của Tỳ Mộc
- 瓷
- Từ Mộc
- 从了这从今天起这俩小鬼跟你作伴了
- Từ nay về sau hai đứa quỷ này làm bạn cùng phòng với ông
- 反正我只有两星
- Tui chỉ có 2* thôi
- 这招极其残忍毒辣且屡试不爽令不良们闻风丧胆
- Chiêu này cực kì tàn nhẫn độc ác, lần nào hội bất lương nghe xong cũng sợ mất mật
- 其实是左撇子
- Thật ra thuận tay trái
- 留两张给挚友买尖叫
- Để lại hai phần mua Tiêm Khiếu cho bạn thân
- 单手数钱被
- Một tay kiếm tiền
- 放
- Nhét
- 基金
- Quỹ Đại Giang Sơn
- 茨木总成绩:550
- Tổng điểm Tỳ Mộc: 550
- 挚友的成绩不用煮也知道又是第一!全校根本没有挚友的对手!
- Thành tích của bạn thân không cần nhìn cũng biết là hạng nhất! Cả trường không ai đáng là đối thủ của ông hết!
- 挚友多少分?
- Bạn thân được bao nhiêu điểm?
- 549 à
- 递
- Đưa
- 尖叫
- Tiêm khiếu
- Bạn thân
- 摘
- Tháo
- 我失陪一下
- Tui đi đây một chút
- 晴明老师啊不知道你有没有发现我的作文吉作文结尾没有写上句号啊可你却给我打了满分,你是看不起我呢还是看不起标点符号呢
- Thầy Seimei à em tình cờ phát hiện bài văn của em viết thiếu dấu chấm câu, sao thầy lại cho em điểm tối đa, thầy đây là đang khinh thường em hay khinh thường dấu chấm câu vậy.
- 你一个失误就否定了多少文人墨客顺便还将我陷入不仁不义的境地之中一下-身为文科班主任的你如果不扣点分的话我可要上报教育局有人不配为人师
- Thầy có biết là chỉ sai lầm một chút là đủ để chôn vùi hàng loạt văn nhân mặc khách hơn nữa còn đẩy em vào con đường bất nhân bất nghĩa đó - thân là trưởng khoa văn trường ta em đề nghị thầy mau trừ bớt điểm đi nếu không em đành đệ đơn lên bộ giáo dục báo cáo có người không đủ tư cách giảng dạy
- Tỳ Mộc
- 挚友果然是最强的!
- Bạn thân đúng là số 1
- 走啦!去检查!
- Đi thôi! Đi tuần tra!
- Đại Thiên Cẩu
Add Comment
Please, Sign In to add comment