Not a member of Pastebin yet?
Sign Up,
it unlocks many cool features!
- * Danh từ
- Số ít, số nhiều
- happiness
- an apple
- 2 apples
- beauty
- Danh từ: cụ thể (đếm được) + trừu tượng (không đếm được)
- Động từ: to be
- * Động từ
- ngoại động từ (cần có O) + nội động từ (không cần O)
- - Ngoại động từ: I buy st
- - Nội động từ: I go, I walk
- 1 từ có thể vừa là ngoại động từ + nội động từ
- link verb (động từ trạng thái)
- - có thể đi với tính từ
- - ví dụ những từ chỉ trạng thái: care, feel, hate, like, know, love, want...
- _care (quan tâm)
- - feel (cảm thấy)
- - hate (ghét)
- - like (yêu thích)
- - loathe (ghê tởm)
- - love (yêu thương)
- - need (cần)
- - prefer (thích hơn)
- - want (muốn)
- - She looked angry (adjective) = she had an angryexpression
- Cô ta giận dữ (tính từ) = cô ta có sự biểu lộ giận dữ
- - She became very angry when she saw whatthey had done.
- Cô ta đã nổi giận khi thấy những gì họ đã làm.
- - It tasted horrible.
- Động từ thường: go, work, watch... không đi được với tính từ
- Động từ to be: đi được
- - Your plan seems realistic.
- Kế hoạch của bạn có vẻ thực tế.
- - He appears older than he really is.
- Anh ta nhìn có vẻ như già hơn tuổi.
- * Trợ động từ
- trợ giúp động từ
- I do love you
- * Tính từ:
- Tính từ bổ nghĩa danh từ
- Đặc biệt: the person responsible
- tính từ đi sau danh từ: rất hiêm dùng
- Đặc biệt: the person responsible: người có trách nghiệm cao
- the responsible person: người liên quan tới
- + Thứ tự tính từ
- Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
- Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
- Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
- Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
- Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
- Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
- Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
- Ví dụ: a black Japanese pen
- * Trạng từ
- bổ trợ hết (trừ danh từ, đại danh từ)
- He walked
- by foot (phương tiện)
- very (mức độ)
- slowly (thể cách)
- to the church (nơi chốn)
- twice (thường xuyên)
- last Sunday (thời gian)
- * Đại danh từ
- Có nhiều loại đại danh từ:
- – Đại từ nhân xưng ( personal pronouns) me, hom
- – Đại từ sở hữu (possessive pronouns) có thêm s sau: mine, his...
- : thay thế cái trước ví dụ his/mine thay thế my car
- Ví dụ: Is that John’s car? – No, it’s [ my car ] => No, it’s mine.
- – Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns)
- Đại từ chỉ định bao gồm this, that, these và those.
- – Đại từ bất định (indefinite pronouns)
- Ví dụ: somebody someone something
- anybody anyone anything
- nobody no one nothing
- everybody everyone everything
- – Đại từ phản thân (reflexive pronouns)
- herself
- – Đại từ nghi vấn ( interrogative pronouns)
- – Đại từ quan hệ ( relative pronouns)
- – Đại từ phân biệt ( distributive pronouns)
- Ví dụ: each, everyone, either và neither.
- – Đại từ tương hỗ ( reciprocal pronouns)
- Ví dụ: another
- Ví dụ: They didn’t look at one another. (2 người ko nhìn nhau)
- my, her, his....: tính từ sở hữu
- his: đại từ sở hữu + tính từ sở hữu
- Learn something new
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment