thieumao

Từ loại trong tiếng anh

Sep 5th, 2017
155
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 3.66 KB | None | 0 0
  1. * Danh từ
  2. Số ít, số nhiều
  3.  
  4. happiness
  5. an apple
  6. 2 apples
  7.  
  8. beauty
  9. Danh từ: cụ thể (đếm được) + trừu tượng (không đếm được)
  10. Động từ: to be
  11.  
  12. * Động từ
  13. ngoại động từ (cần có O) + nội động từ (không cần O)
  14. - Ngoại động từ: I buy st
  15. - Nội động từ: I go, I walk
  16. 1 từ có thể vừa là ngoại động từ + nội động từ
  17.  
  18. link verb (động từ trạng thái)
  19. - có thể đi với tính từ
  20. - ví dụ những từ chỉ trạng thái: care, feel, hate, like, know, love, want...
  21. _care (quan tâm)
  22. - feel (cảm thấy)
  23. - hate (ghét)
  24. - like (yêu thích)
  25. - loathe (ghê tởm)
  26. - love (yêu thương)
  27. - need (cần)
  28. - prefer (thích hơn)
  29. - want (muốn)
  30.  
  31. - She looked angry (adjective) = she had an angryexpression
  32. Cô ta giận dữ (tính từ) = cô ta có sự biểu lộ giận dữ
  33. - She became very angry when she saw whatthey had done.
  34. Cô ta đã nổi giận khi thấy những gì họ đã làm.
  35. - It tasted horrible.
  36.  
  37. Động từ thường: go, work, watch... không đi được với tính từ
  38. Động từ to be: đi được
  39.  
  40. - Your plan seems realistic.
  41. Kế hoạch của bạn có vẻ thực tế.
  42. - He appears older than he really is.
  43. Anh ta nhìn có vẻ như già hơn tuổi.
  44.  
  45. * Trợ động từ
  46. trợ giúp động từ
  47.  
  48. I do love you
  49.  
  50. * Tính từ:
  51. Tính từ bổ nghĩa danh từ
  52.  
  53. Đặc biệt: the person responsible
  54.  
  55. tính từ đi sau danh từ: rất hiêm dùng
  56.  
  57. Đặc biệt: the person responsible: người có trách nghiệm cao
  58. the responsible person: người liên quan tới
  59.  
  60. + Thứ tự tính từ
  61. Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
  62. Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
  63. Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
  64. Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
  65. Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
  66. Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
  67. Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
  68.  
  69. Ví dụ: a black Japanese pen
  70.  
  71. * Trạng từ
  72. bổ trợ hết (trừ danh từ, đại danh từ)
  73.  
  74. He walked
  75. by foot (phương tiện)
  76. very (mức độ)
  77. slowly (thể cách)
  78. to the church (nơi chốn)
  79. twice (thường xuyên)
  80. last Sunday (thời gian)
  81.  
  82. * Đại danh từ
  83. Có nhiều loại đại danh từ:
  84. – Đại từ nhân xưng ( personal pronouns) me, hom
  85. – Đại từ sở hữu (possessive pronouns) có thêm s sau: mine, his...
  86. : thay thế cái trước ví dụ his/mine thay thế my car
  87. Ví dụ: Is that John’s car? – No, it’s [ my car ] => No, it’s mine.
  88. – Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns)
  89. Đại từ chỉ định bao gồm this, that, these và those.
  90. – Đại từ bất định (indefinite pronouns)
  91. Ví dụ: somebody someone something
  92. anybody anyone anything
  93. nobody no one nothing
  94. everybody everyone everything
  95. – Đại từ phản thân (reflexive pronouns)
  96. herself
  97. – Đại từ nghi vấn ( interrogative pronouns)
  98. – Đại từ quan hệ ( relative pronouns)
  99. – Đại từ phân biệt ( distributive pronouns)
  100. Ví dụ: each, everyone, either và neither.
  101. – Đại từ tương hỗ ( reciprocal pronouns)
  102. Ví dụ: another
  103. Ví dụ: They didn’t look at one another. (2 người ko nhìn nhau)
  104.  
  105. my, her, his....: tính từ sở hữu
  106. his: đại từ sở hữu + tính từ sở hữu
  107.  
  108.  
  109. Learn something new
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment