Advertisement
Ikonn

Đề ôn tập lý

May 2nd, 2015
284
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 5.52 KB | None | 0 0
  1. I. TRẮC NGHIỆM : (5điểm)
  2.  
  3. Câu 1: Hệ thức nào là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình ?
  4.  
  5. Câu 2: Ở độ cao 20m, người ta ném một vật khối lượng 100g với vận tốc 20m/s, (bỏ qua lực cản của không khí), cho g = 10m/s2. Động năng của vật khi nó vừa chạm đất là
  6.  
  7. A. 40J B. 35J C. 45J D. 30J
  8.  
  9. Câu 3: Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Tính áp suất của không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 390 C.
  10.  
  11. A. p2 = 6.105 Pa. B. p2 = 5.105 Pa. C. p2 = 6,2.105 Pa. D. p2 = 5,2.105 Pa.
  12.  
  13. Câu 4: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ độ cao h so với mặt đất (bỏ qua lực cản của không khí). Trong quá trình vật rơi
  14.  
  15. A. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. B. động năng giảm.
  16.  
  17. C. thế năng tăng. D. cơ năng không đổi.
  18.  
  19. Câu 5: Điều nào sau đây nói về công suất là không đúng?
  20.  
  21. A. Công suất cho biết khả năng thực hiện công của các máy.
  22.  
  23. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.
  24.  
  25. C. Công suất là đại lượng đo bằng tỉ số giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.
  26.  
  27. D. Công suất có đơn vị là oát(w).
  28.  
  29. Câu 6: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng lần lược là m1 = 1kg, m2 = 5kg, chuyển động cùng hướng , vận tốc của vật 1 có độ lớn là 1m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn là 2m/s. Tổng động lượng của hệ hai vật là:
  30.  
  31. A. 8 kgm/s. B. 13 kgm/s. C. 11 kgm/s. D. 12 kgm/s.
  32.  
  33. Câu 7: Hệ thức nào sau đây là không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
  34.  
  35. A. pV~T B. C. D.
  36.  
  37. Câu 8: Trong hệ toạ độ ( P, T ) thông tin nào sau đây là phù hợp với đường đẳng tích?
  38.  
  39. A. Đường đẳng tích co dạng hypebol.
  40.  
  41. B. Đường đẳng tích là một đường thẳng.
  42.  
  43. C. Đường đẳng tích là nữa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ.
  44.  
  45. D. Đường đẳng tích co dạng parabol.
  46.  
  47. Câu 9: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là :
  48.  
  49. A. 175J B. 25J C. 100J D. 75J
  50.  
  51. Câu 10: Các cách làm biến đổi nội năng của vật là
  52.  
  53. A. truyền nhiệt B. thực hiện công C. truyền động lượng D. truyền nhiệt và thực hiện công
  54.  
  55. Câu 11: Một sợi dây thép đường kính 1,5mm có độ dài ban đầu là 5,2m. Tính hệ số đàn hồi của sợi dây thép, biết suất đàn hồi của thép là E=2.1011Pa.
  56.  
  57. A. B. C. D.
  58.  
  59. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với các chất rắn kết tinh?
  60.  
  61. A. Có cấu trúc tinh thể. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  62.  
  63. C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có dạng hình học xác định.
  64.  
  65. Câu 13: Một thanh thép dài 200cm có tiết diện 200mm2. Khi chịu lực kéo tác dụng dọc theo trục của thanh thì thanh thép dài thêm 1,50mm. Thép có suất đàn hồi E=2,16.1011Pa. Hãy xác định độ lớn của lực kéo F.
  66.  
  67. A. F=3,242.104N B. F=3,24.104N C. F=3,241.104N D. F=3,245.104N
  68.  
  69. Câu 14: Hiện tượng mức chất lỏng bên trong ống mao dẫn dâng cao hoặc hạ thấp hơn so với mức chất lỏng bên ngoài gọi là
  70.  
  71. A. hiện tượng dính ướt B. hiện tượng không dính ướt
  72.  
  73. C. hiện tượng căng bề mặt D. hiện tượng mao dẫn
  74.  
  75. Câu 15: Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát, không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật nhận giá trị nào ? Lấy g = 10m/s2.
  76.  
  77. A. 10m/s. B. 6m/s. C. 8m/s. D. 4m/s
  78.  
  79.  
  80. II. TỰ LUẬN : (5điểm)
  81.  
  82. Câu 1: Một vật có khối lượng 200g được thả rơi không vận tốc đầu từ điểm O cách mặt đất 80m. Bỏ qua ma sát và cho g = 10m/s 2 . Áp dụng định lý biến thiên động năng . Tìm :
  83.  
  84. a. Vận tốc khi vật rơi đến điểm Q cách mặt đất 35m.
  85.  
  86. b. Quãng đường rơi từ Q đến điểm K. biết tại K vật có động năng bằng 9 lần thế năng.
  87.  
  88. Câu 2: Một lượng khí ở áp suất P1 = 2atm, nhiệt độ t1 = 00C có thể tích V1 = 1,12 lít. Làm cho khí nóng lên đến nhiệt độ t2 = 1020C và giữ nguyên thể tích khối khí.
  89.  
  90. a/ Tính áp suất P2
  91.  
  92. b/ Vẽ đường biểu diễn làm nóng quá trình đẳng tích ở câu a trên trục tọa độ (0PV)
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement