thanhhai1298

v3

Jan 23rd, 2018
37
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 5.57 KB | None | 0 0
  1. 第30課   
  2. 1.V てあります
  3.  
  4.  *Ý nghĩa: Mẫu câu「~てあります」dùng để diễn tả trạng thái của sự vật như là kết quả của hành động được ai đó thực hiện trước đó với mục đích hay ý đồ gì đó. Thường sử dụng với tha động từ.
  5.  
  6. *Cách dùng:
  7.  
  8. (1) N1 に N2 が V てあります : diễn tả trạng thái, kết quả hành động: ở đâu có ... cái gì
  9.  
  10. 例:壁に地図がはってあります。 Trên tường có dán bản đồ.
  11.  
  12. 教室にテレビを置いてあります。 Trong lớp có đặt cái tivi.
  13.  
  14. (2) N2は N1に V てあります : diễn tả trạng thái, kết quả hành động: cái gì thì... ở đâu
  15.  
  16. 例:レポートは引き出しの中にしまってあります。 Báo cáo được cất ở trong ngăn kéo.
  17.  
  18. *Chú ý:Phân biệt giữa V てあります và V ています.
  19.  
  20. 「V てあります」 : Các động từ dùng trong mẫu câu này là tha động từ
  21.  
  22. 「 V ています」 : Các động từ dùng trong mẫu câu này là tự động từ
  23.  
  24. 例:ドアが閉まっています。 Cửa đang đóng.
  25.  
  26.      ドアが閉めてあります。 Cửa đang được đóng.
  27.  
  28. 2.V ておきます
  29.  
  30. *Ý nghĩa: (1) (làm gì) trước (để chuẩn bị);
  31.  
  32. (2) (làm gì) tiếp theo (sau 1 hành động nào đó sẽ kết thúc);
  33.  
  34. (3) (làm gì) giữ nguyên trạng thái ban đầu.
  35.  
  36. *Cách dùng:
  37.  
  38. (1) (~まえに)、~V ておきます : Diễn tả 1 hành động cần làm trước để chuẩn bị cho 1 hành động khác xảy ra
  39.  
  40. 例:旅行の前に、切符を買っておきます。 Trước khi đi du lịch tôi sẽ mua vé trước.
  41.  
  42. (2) (~たら、)~V ておきます : Diễn tả 1 hành động cần thiết phải làm sau khi 1 việc nào đó kết thúc
  43.  
  44. 例:授業が終わったら、電気をけしておきます。 Khi kết thúc giờ học thì sẽ tắt điện.
  45.  
  46. (3) (そのまま)~V ておきます: Giữ nguyên trạng thái ban đầu
  47.  
  48. 例:まだ使っていますから、そのままにしておいてください。 Vì tôi còn đang dùng nên cứ để nguyen như thế nhé!
  49.  
  50. 3.まだ V ています/V ていません
  51.  
  52.   *Ý nghĩa:vẫn đang... / vẫn chưa...
  53.  
  54. *Cách dùng: Diễn tả hành động hay trạng thái vẫn đang tiếp diễn thì dùng câu ở dạng khẳng định; còn diễn đạt ý vẫn chưa hoàn thành tại thời điểm hiện tại thì dùng câu phủ định.
  55.  
  56. 例:まだ雨が降っています。 Trời vẫn đang mưa.
  57.  
  58.  
  59.  
  60. 1.Cách chia động từ thể ý chí (chia từ động từ dạng từ điển):
  61.  
  62. Nhóm I: chuyển đuôi 「う」sang 「お」
  63.  
  64. Thể từ điển Thể ý chí
  65. 行く(いく) 行こう
  66. 飲む(のむ) 飲もう
  67. 終わる(おわる) 終わろう
  68. 話す(はなす) 話そう
  69. Nhóm II: bỏ る thêm よう
  70.  
  71. Thể từ điển Thể ý chí
  72. 食べる 食べよう
  73. 寝る 寝よう
  74. Nhóm III
  75.  
  76. Thể từ điển Thể ý chí
  77. する  しよう
  78.  くる  こよう
  79.  
  80.  
  81. 2.Cách sử dụng và mẫu câu:
  82.  
  83. (1) Về bản chất, “thể ý chí” chính là cách nói thông thường của「~ましょう」.
  84.  
  85. 例:ちょっと休まない。 Nghỉ một lát không?
  86.  
  87.     ...うん、休もう。 Ừ, nghỉ đi.
  88.  
  89.     てつだおうか。 Mình giúp một tay nhé?
  90.  
  91. (2) Mẫu câu: V ý chí と思っています
  92.  
  93.   *Ý nghĩa: (tôi/ai đó) định làm gì / dự định sẽ làm gì
  94.  
  95.   *Cách dùng: dùng để biểu lộ dự định, ý muốn làm một chuyện gì cho người nghe biết.
  96.  
  97.    例:週末はうちへ帰ろうとつもりです。 Cuối tuần tôi định sẽ về nhà.
  98.  
  99.      
  100.  
  101. 3.V る / V ない + つもりです。
  102.  
  103.  *Ý nghĩa: dự định làm, dự định không làm một việc gì đó
  104.  
  105.   例:来年結婚するつもりっです。 Tôi định năm sau kết hôn.
  106.  
  107.     明日からはたばこを吸わないつもりです。 Tôi định từ ngày mai sẽ không hút thuốc.
  108.  
  109. 4.V る / N の + よていです
  110.  
  111.  *Ý nghĩa: dự định làm gì; có kế hoạch làm gì
  112.  
  113.  *Cách dùng : cũng diễn tả 1 dự định, kế hoạch gì đó nhưng chỉ dùng với những sự kiện đã được định sẵn mà không phụ thuộc vào ý chí của bản thân người nói
  114.  
  115. 例:来月に日本へ出張するよていです。 Tôi có kế hoạch đi Nhật Bản công tác vào tháng tới.
  116.  
  117.    旅行は1週間ぐらいのよていです。 Chuyến du lịch dự định kéo dài một tuần.
  118.  
  119. 5.まだ V ていません
  120.  
  121. *Ý nghĩa: chưa làm ~
  122.  
  123. *Cách dùng : biểu thị một việc gì đó chưa diễn ra hoặc chưa làm
  124.  
  125.  例:ごはんを食べていません。 Tôi chưa ăn cơm.
  126.  
  127.    図書館はまだ開いていません。 Thư viện vẫn chưa mở cửa.
  128.  
  129. 6.~ は
  130.  
  131.  *Ý nghĩa: nhấn mạnh
  132.  
  133.  *Cách dùng: thay cho trợ từ を
  134.  
  135.  例:もうばんご飯を食べますか。 Bạn đã ăn cơm tối chưa?
Add Comment
Please, Sign In to add comment