Advertisement
finalshare

1

Jun 13th, 2016
259
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 72.47 KB | None | 0 0
  1. //Bài Tập Căn Bản
  2.  
  3. Bài 1/4/SBT Thầy NTTMK:S(n)=1+2+3+...+n .
  4.  
  5.  
  6. Bài 2/4/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1^2+2^2+3^2+...+n^2 .
  7.  
  8.  
  9. Bài 3/4/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1+1/2+1/3+...+1/n .
  10.  
  11.  
  12. Bài 4/4/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1/2+1/4+...+1/2n .
  13.  
  14.  
  15. Bài 5/4/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1+1/3+1/5+...+1/(2n+1) .
  16.  
  17.  
  18. Bài 6/4/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1/(1*2)+1/(2*3)+...+1/(n*(n+1)) .
  19.  
  20.  
  21. Bài 7/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1/2+2/3+3/4+...+n/(n+1) .
  22.  
  23.  
  24. Bài 8/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1/2+3/4+5/6+...+(2n+1)/(2n+2) .
  25.  
  26.  
  27. Bài 9/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1*2*3*...*n .
  28.  
  29.  
  30. Bài 10/5/SBT Thầy NTTMK:Tính T(x,n)=x^n .
  31.  
  32.  
  33. Bài 11/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1+1*2+1*2*3+...+1*2*3*...n .
  34.  
  35.  
  36. Bài 12/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=x+x^2+x^3+...+x^n .
  37.  
  38.  
  39. Bài 13/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=x^2+x^4+...+x^2n .
  40.  
  41.  
  42. Bài 14/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=x+x^3+x^5+...+x^(2n+1) .
  43.  
  44.  
  45. Bài 15/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1+1/(1+2)+1/(1+2+3)+...+1/(1+2+3+...+n)
  46.  
  47.  
  48. Bài 16/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=x+x^2/(1+2)+x^3/(1+2+3)+...+x^n/(1+2+3+...+n)
  49.  
  50.  
  51. Bài 17/5/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=x+x^2/2!+x^3/3!+...+x^n/n! .
  52.  
  53.  
  54. Bài 18/6/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1+x^2/2!+x^4/4!+...+(x^(2n))/(2n)! .
  55.  
  56.  
  57. Bài 19/6/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=x+x^3/3!+x^5/5!+...+x^(2n+1)/(2n+1)! .
  58.  
  59.  
  60. Mình làm gộp 10 bài từ bài 20 -> 29 nhé ! Bên trong có ghi rõ đề bài ^^
  61.  
  62.  
  63. Bài 30/6/SBT Thầy NTTMK:Cho số nguyên dương n.Kiểm tra số nguyên dương n có phải là số hoàn thiện hay không ?
  64.  
  65.  
  66. Bài 31/7/SBT Thầy NTTMK:Cho số nguyên dương n.Kiểm tra số nguyên dương n có phải là số nguyên tố hay không ?
  67.  
  68.  
  69. Bài 32/7/SBT Thầy NTTMK:Cho số nguyên dương n.Kiểm tra số nguyên dương n có phải là số chính phương hay không ?
  70.  
  71.  
  72. Bài 33/7/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=√(2+√(2+√(2+⋯√(2+√2) ) ) ) có n dấu căn
  73.  
  74.  
  75. Bài 34/7/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)= √(n+√(n-1+√(n-2+⋯√(2+√1) ) ) ) có n dấu căn.
  76.  
  77.  
  78. Bài 35/7/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)= √(1+√(2+√(3+⋯√(n-1+√n) ) ) ) có n dấu căn .
  79.  
  80.  
  81. Bài 36/7/SBT Thầy NTTMK Cách 1:Tính S(n)=√(n!+√((n-1)!+√((n-2)!+⋯+√(2!+√1!) ) ) ) có n dấu căn dùng đệ quy .
  82.  
  83.  
  84. Bài 36/7/SBT Thầy NTTMK Cách 2:Tính S(n)=√(n!+√((n-1)!+√((n-2)!+⋯+√(2!+√1!) ) ) ) có n dấu căn không dùng đệ quy .
  85.  
  86.  
  87. Bài 37/7/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n) = ... có n-1 dấu căn .
  88.  
  89.  
  90. Bài 38/7/SBT Thầy NTTMK: Tính S(n) = ... có n dấu căn .
  91.  
  92.  
  93. Bài 39/7/SBT Thầy NTTMK Cách 1: Tính S(n) = ... có n dấu căn bằng cách dùng đệ quy .
  94.  
  95.  
  96. Bài 39/7/SBT Thầy NTTMK Cách 2:Tính S(n) = ... có n dấu căn bằng cách không dùng đệ quy .
  97.  
  98.  
  99. Bài 40/8/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)= ... có n dấu căn .
  100.  
  101.  
  102. Bài 41/8/SBT Thầy NTTMK: Tính S(n) = ... có n dấu phân số .
  103.  
  104.  
  105. Bài 42/8/SBT Thầy NTTMK:Cho n là số nguyên dương.Hãy tìm giá trị nguyên dương k lớn nhất sao cho S(k)<n.Trong đó chuỗi S(k) được định nghĩa như sau: S(k)=1+2+3+...+k .
  106. Mình làm gộp 4 bài từ bài 43 ->46 nhé,trình bày mỗi bài 1 hàm riêng tuy dài nhưng nhìn vô rất dễ hiểu !
  107.  
  108.  
  109. Bài 47/8/SBT Thầy NTTMK:Hãy tính tổng các chữ số chẵn của số nguyên dương n
  110.  
  111.  
  112. Bài 48/8/SBT Thầy NTTMK:Hãy tính tích các chữ số lẻ của số nguyên dương n
  113.  
  114.  
  115. Bài 49/8/SBT Thầy NTTMK:Cho số nguyên dương n.Hãy tìm chữ số đầu tiên của n .
  116.  
  117.  
  118. Bài 50/9/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm chữ số đảo ngược của số nguyên dương n .
  119.  
  120.  
  121. Bài 51 & 52/9/SBT Thầy NTTMK:Tìm chữ số lớn nhất & chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n .
  122.  
  123.  
  124. Bài 53 & 54/9/SBT Thầy NTTMK:Hãy đếm số lượng chữ số lớn nhất & chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n .
  125.  
  126.  
  127. Bài 56/9/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số lẻ hay không ?
  128.  
  129.  
  130. Bài 57 & 58 đề giống nhau y chang nhé : Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số chẵn hay không ?
  131.  
  132.  
  133. Bài 59/9/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra số nguyên dương n có phải là số đối xứng hay không ? .
  134.  
  135.  
  136. Bài 60/9/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có tăng dần từ trái sang phải hay không ?
  137.  
  138.  
  139. Bài 61/10/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có giảm dần từ trái sang phải hay không ?
  140.  
  141.  
  142. Bài 67/10/SBT Thầy NTTMK:Tính S(x,n)=x-x^2+x^3+...+((-1)^(n+1))*(x^n) .
  143.  
  144.  
  145. Bài 68/10/SBT Thầy NTTMK:Tính S(x,n)=-x^2+x^4+...+(-1^n)*(x^2n) .
  146.  
  147.  
  148. Bài 69/10/SBT Thầy NTTMK:Tính S(x,n)=x-x^3+x^5+...+(-1^n)*(x^(2n+1)) .
  149.  
  150.  
  151. Bài 70/10/SBT Thầy NTTMK:Tính S(n)=1-1/(1+2)+1/(1+2+3)+...+(-1^(n+1))*(1/(1+2+3+...+n)) .
  152.  
  153.  
  154. Bài 71/10/SBT Thầy NTTMK:Tính S(x,n)=-x+(x^2)/(1+2)-(x^3)/(1+2+3)+...+(-1^n)*((x^n)/(1+2+3+...+n)) .
  155.  
  156.  
  157. Bài 72/11/SBT Thầy NTTMK:Cách 1:Tính S(x,n)=-x+(x^2)/(2!)-(x^3)/(3!)+...+(-1^n)*((x^n)/(n!)) .
  158.  
  159.  
  160. Bài 72/11/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Tính S(x,n)=-x+(x^2)/(2!)-(x^3)/(3!)+...+(-1^n)*((x^n)/(n!)) .
  161.  
  162.  
  163. Bài 73/11/SBT Thầy NTTMK:Tính S(x,n)=-1+(x^2)/(2!)-(x^4)/(4!)+...+(-1^(n+1))*((x^2n)/(2n!)) .
  164.  
  165.  
  166. Bài 74/11/SBT Thầy NTTMK:Tính S(x,n)=-x+(x^3)/(3!)-(x^5)/(5!)+...+(-1^(n+1))*((x^(2n+1))/((2n+1)!)) .
  167.  
  168.  
  169. Bài 75/11/SBT Thầy NTTMK:Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 2^k hay không ?
  170.  
  171.  
  172. Bài 76/11/SBT Thầy NTTMK:Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 3^k hay không ?
  173.  
  174.  
  175. Bài 78/15/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê tất cả các ước số của số nguyên dương n.
  176.  
  177.  
  178. Bài 87/26/SBT Thầy NTTMK:Tìm ra số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho 1+2+3+...+n >10000 .
  179.  
  180.  
  181. Bài 88/27/SBT Thầy NTTMK:Hãy sử dụng vòng lặp for để xuất tất cả các ký tự từ A tới Z .
  182.  
  183.  
  184. Bài 92/34/SBT Thầy NTTMK:Tìm BCNN và UCLN của 2 số nguyên dương a,b .
  185.  
  186.  
  187. Bài 94/37/SBT Thầy NTTMK:Cách 1:Viết chương trình in ra tất cả các số lẻ nhỏ hơn 100 trừ các số 5,7,93 .
  188.  
  189.  
  190. Bài 94/37/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Viết chương trình in ra tất cả các số lẻ nhỏ hơn 100 trừ các số 5,7,93 .
  191.  
  192.  
  193. Bài 109/39/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình in bản cửu chương ra màn hình .
  194.  
  195.  
  196. Bài 110/39/SBT Thầy NTTMK:Cần có tổng 200000đ từ 3 loại giấy bạc 1000đ,2000đ,5000đ.Lập chương trình để tìm tất cả các phương án có thể .
  197.  
  198.  
  199. Bài 119/50/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n .
  200.  
  201.  
  202. Bài 120/50/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê tất cả các số chính phương nhỏ hơn n .
  203.  
  204.  
  205. Bài 121/50/SBT Thầy NTTMK:Hãy viết chương trình liệt kê tất cả các số Amstrong nằm trong đoạn [1,1000000] .
  206.  
  207.  
  208. ĐỀ BÀI LÀM THÊM:Liệt kê tất cả các số hoàn thiện nhỏ hơn n .
  209.  
  210.  
  211. ĐỀ BÀI LÀM THÊM:Nhập vào 1 số nguyên dương n,kiểm tra xem số đó có phải là số Amstrong hay không ?
  212.  
  213.  
  214. ĐỀ BÀI LÀM THÊM:Liệt kê tất cả các số Amstrong nhỏ hơn số nguyên dương n được nhập vào từ bàn phím .
  215.  
  216.  
  217. ĐỀ BÀI LÀM THÊM:Tìm ra tất cả các số nguyên có 3 chữ số thỏa cùng lúc 2 điều kiện đó là tổng 3 chữ số cộng lại = 18 và số hàng chục = trung bình cộng 2 chữ số hàng trăm và hàng đơn vị .
  218.  
  219.  
  220. Kiểm tra bit thứ n từ phải qua trái là bit 0 hay bit 1 ?
  221.  
  222.  
  223. Chuyển đổi từ hệ nhị phân sang hệ thập phân (số không dấu).
  224.  
  225.  
  226. Viết chương trình cho phép chuyển đổi số nguyên thập phân (có dấu) sang dạng nhị phân. (Cài đặt theo phương pháp xử lý bit) .
  227.  
  228.  
  229. Viết chương trình cho phép chuyển đổi dãy bit nhị phân (nhập từ bàn phím) (dạng bù 2) sang dạng thập phân tương ứng. (Cài đặt theo phương pháp xử lý bit) .
  230.  
  231.  
  232. Nhập vào số nguyên dương N:
  233. a> Đếm số lượng chữ số của N.
  234. b> Kiểm tra xem N có là số nguyên tố không ?
  235. c> Đếm số lượng chữ số lớn nhất của số nguyên dương N. Ví dụ n = 4525 thì kết quả là 2.
  236.  
  237.  
  238. Tự nghĩ ra 5 số nhị phân (dùng 10 bit để biểu diễn), thử đổi các số đó sang hệ 10.
  239.  
  240. //KỸ THUẬT NHẬP XUẤT MẢNG
  241.  
  242.  
  243. Bài 128 & 130/57/SBT Thầy NTTMK: Viết hàm nhập-xuất mảng một chiều các số thực.
  244.  
  245.  
  246. Bài 129 & 131/57/SBT Thầy NTTMK: Viết hàm nhập-xuất mảng một chiều các số nguyên.
  247.  
  248.  
  249. Bài 132/57/SBT Thầy NTTMK: Viết hàm liệt kê các giá trị chẵn trong mảng một chiều các số nguyên.
  250.  
  251.  
  252. Bài 133/57/SBT Thầy NTTMK: Viết hàm liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là giá trị âm trong mảng một chiều các số thực.
  253.  
  254.  
  255. //KỸ THUẬT ĐẶT LÍNH CANH CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN
  256.  
  257.  
  258. Bài 134/58/SBT Thầy NTTMK: Viết hàm tìm "giá trị lớn nhất" trong mảng một chiều các số thực.
  259.  
  260.  
  261. Bài 135/58/SBT Thầy NTTMK:
  262. Cách 1:Tìm "giá trị dương đầu tiên" trong mảng một chiều các số thực.Nếu mảng không có giá trị dương thì trả về giá trị -1.
  263.  
  264.  
  265. Bài 135/58/SBT Thầy NTTMK:
  266. Cách 2:Tìm "giá trị dương đầu tiên" trong mảng một chiều các số thực.Nếu mảng không có giá trị dương thì trả về giá trị -1.
  267.  
  268.  
  269. Bài 136/58/SBT Thầy NTTMK:Tìm "số chẵn cuối cùng" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có giá trị chẵn thì trả về giá trị -1.
  270.  
  271.  
  272. Bài 137/58/SBT Thầy NTTMK:Tìm "một vị trí mà giá trị tại vị trí đó là giá trị nhỏ nhất" trong mảng một chiều các số thực.
  273.  
  274.  
  275. Bài 138/58/SBT Thầy NTTMK:Tìm "vị trí của giátrị chẵn đầu tiên" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có giá trị chẵn thì hàm sẽ trả về -1.
  276.  
  277.  
  278. Bài 139/58/SBT Thầy NTTMK:Tìm "vị trí số hoàn thiện cuối cùng" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có số hoàn thiện thì trả về giá trị -1.
  279.  
  280.  
  281. Bài 140-141/58/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm "giá trị dương nhỏ nhất và vị trí của nó" trong mảng một chiều các số thực.Nếu mảng không có giá trị dương thì trả về -1.
  282.  
  283.  
  284. //CÁC BÀI TẬP LUYỆN TẬP
  285.  
  286.  
  287. Bài 142/59/SBT Thầy NTTMK:Tìm "giá trị nhỏ nhất" trong mảng một chiều các số thực.
  288.  
  289.  
  290. Bài 143/59/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm tìm "số chẵn đầu tiên" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có giá trị chẵn thì hàm sẽ trả về giá trị không chẵn là -1.
  291.  
  292.  
  293. Bài 144/59/SBT Thầy NTTMK:Tìm "số nguyên tố đầu tiên" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có số nguyên tố thì trả về giá trị -1.
  294.  
  295.  
  296. Bài 145/59/SBT Thầy NTTMK:Tìm "số hoàn thiện đầu tiên" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có số hoàn thiện thì trả về giá trị -1.
  297.  
  298.  
  299. Bài 146/59/SBT Thầy NTTMK:Tìm "giá trị âm đầu tiên" trong mảng một chiều các số thực.Nếu mảng không có giá trị âm thì trả về giá trị -1.
  300.  
  301.  
  302. Bài 147/59/SBT Thầy NTTMK:Tìm "số dương cuối cùng" trong mảng một chiều các số thực.Nếu mảng không có giá trị dương thì trả về giá trị -1.
  303.  
  304.  
  305. Bài 148/60/SBT Thầy NTTMK:Tìm "số nguyên tố cuối cùng" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có số nguyên tố thì trả về giá trị -1.
  306.  
  307.  
  308. Bài 149/60/SBT Thầy NTTMK:Tìm "số hoàn thiện cuối cùng" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có số hoàn thiện thì trả về giá trị -1.
  309.  
  310.  
  311. Bài 150/60/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm "giá trị âm lớn nhất" trong mảng các số thực.Nếu mảng không có giá trị âm thì trả về giá trị 0.
  312.  
  313.  
  314. Bài 151/60/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm "số nguyên tố lớn nhất" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có số nguyên tố thì trả về giá trị 0.
  315.  
  316.  
  317. Bài 152/60/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm "số hoàn thiện nhỏ nhất" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có số hoàn thiện thì trả về giá trị 0.
  318.  
  319.  
  320. Bài 152/60/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Hãy tìm "số hoàn thiện nhỏ nhất" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có số hoàn thiện thì trả về giá trị 0.
  321.  
  322.  
  323. Bài 153/60/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm "giá trị chẵn nhỏ nhất" trong mảng một chiều các số nguyên.Nếu mảng không có giá trị chẵn thì trả về giá trị không chẵn là -1.
  324.  
  325.  
  326. Bài 154/60/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm "vị trí giá trị âm lớn nhất" trong mảng các số thực.Nếu mảng không có giá trị âm thì trả về -1.
  327.  
  328.  
  329. //BÀI TẬP LUYỆN TẬP TƯ DUY
  330.  
  331.  
  332. Bài 155/61/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm giá trị trong mảng các số thực "xa giá trị x nhất".
  333.  
  334.  
  335. Bài 156/61/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm một vị trí trong mảng một chiều các số thực mà giá trị tại vị trí đó là giá trị "gần giá trị x nhất".
  336.  
  337.  
  338. Bài 157/61/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực,hãy tìm đoạn [a,b] sao cho đoạn này chứa tất cả các giá trị trong mảng
  339.  
  340.  
  341. Bài 158/61/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực,hãy tìm giá trị x sao cho đoạn [-x,x] chứa tất cả các giá trị trong mảng.
  342.  
  343.  
  344. Bài 159/61/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực,hãy tìm giá trị đầu tiên lớn hơn giá trị 2003.Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì hàm sẽ trả về giá trị là 0.
  345.  
  346.  
  347. Bài 160/62/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực hãy viết hàm tìm giá trị âm cuối cùng lớn hơn giá trị -1 . Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì hàm sẽ trả về giá trị không chẵn là 0 .
  348.  
  349.  
  350. Bài 161/62/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên hãy tìm giá trị đầu tiên trong mảng nằm trong khoảng (x,y) cho trước.Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì hàm trả về giá trị là x.
  351.  
  352.  
  353. Bài 162/62/SBT:Cho mảng một chiều các số thực.Hãy viết hàm tìm một vị trí trong mảng thỏa hai điều kiện:Có hai giá trị lân cận và giá trị tại vị trí đó bằng tích hai giá trị lân cận.Nếu như mảng không tồn tại giá trị như vậy thì hàm trả về giá trị -1.
  354.  
  355.  
  356. Bài 163/62/SBT: Tìm số chính phương đầu tiên trong mảng một chiều các số nguyên
  357.  
  358.  
  359. Bài 164/62/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên trong mảng thỏa tính chất số gánh.(ví dụ:12321).
  360.  
  361.  
  362. Bài 165/62/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm giá trị đầu tiên trong mảng một chiều các số nguyên có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ.Nếu mảng không tồn tại giá trị như vậy thì hàm sẽ trả về giá trị 0.
  363.  
  364.  
  365. Bài 166/63/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên trong mảng có dạng 2^k.Nếu mảng không tồn tại giá trị có dạng 2^k thì hàm sẽ trả về giá trị 0.
  366.  
  367.  
  368. Bài 167/63/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm giá trị thỏa điều kiện toàn chữ số lẻ và là giá trị lớn nhất thỏa điều kiện ấy trong mảng một chiều các số nguyên (nếu mảng không có giá trị nào thỏa điều kiện như trên thì hàm sẽ trả về giá trị 0).
  369.  
  370.  
  371. Bài 168/63/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong mảng có dạng 5^k.Nếu mảng không tồn tại giá trị có dạng 5^k thì hàm sẽ trả về giá trị 0.
  372.  
  373.  
  374. Bài 169/63/SBT:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm tìm số chẵn lớn nhất nhỏ hơn mọi giá trị lẻ có trong mảng.
  375.  
  376.  
  377. Bài 170/63/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm tìm số nguyên tố nhỏ nhất lớn hơn mọi giá trị có trong mảng.
  378.  
  379.  
  380. Bài 171/63/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên dương.Hãy viết hàm tìm ước chung lớn nhất của tất cả các phần tử trong mảng .
  381.  
  382.  
  383. Bài 172/63/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên dương.Hãy viết hàm tìm bội chung nhỏ nhất của tất cả các phần tử trong mảng .
  384.  
  385.  
  386. Bài 173/64/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên . Hãy viết hàm tìm chữ số xuất hiện ít nhất trong mảng .
  387.  
  388.  
  389. //CÁC BÀI TẬP TÌM KIẾM VÀ LIỆT KÊ
  390.  
  391.  
  392. ĐỀ BÀI LÀM THÊM:Sắp xếp các số dương trong mảng các số thực tăng dần.
  393.  
  394.  
  395. ĐỀ BÀI LÀM THÊM:Sắp xếp các số dương tăng dần,các số âm giảm dần trong mảng một chiều các số thực .
  396.  
  397.  
  398. ĐỀ BÀI LÀM THÊM:Sắp xếp các số chẵn tăng dần,các số lẻ cũng tăng dần trong mảng một chiều các số nguyên .
  399.  
  400.  
  401. Bài 176/64/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các số âm trong mảng một chiều các số thực.
  402.  
  403.  
  404. Bài 177/64/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các số giá trị trong mảng một chiều các số thực thuộc đoạn [x,y] cho trước
  405.  
  406.  
  407. Bài 178/64/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các số giá trị chẵn trong mảng một chiều các số nguyên thuộc đoạn [x,y] cho trước (x,y là các số nguyên ).
  408.  
  409.  
  410. Bài 179/64/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các giá trị trong mảng mà thỏa điều kiện lớn hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó
  411.  
  412.  
  413. Bài 180/65/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các giá trị trong mảng mà thỏa điều kiện nhỏ hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó và lớn hơn giá trị đứng liền trước nó
  414.  
  415.  
  416. Bài 181/65/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm liệt kê các giá trị chẵn có ít nhất một lân cận cũng là giá trị chẵn.
  417.  
  418.  
  419. Bài 182/65/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực.Hãy viết hàm liệt kê tất cả các giá trị trong mảng có ít nhất một lân cận trái dấu với nó .
  420.  
  421.  
  422. Bài 183/65/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại vị trí đó là giá trị lớn nhất trong mảng một chiều các số thực .
  423.  
  424.  
  425. Bài 184/65/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là số nguyên tố trong mảng một chiều các số nguyên .
  426.  
  427.  
  428. Bài 185/65/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại vị trí đó là số chính phương trong mảng một chiều các số nguyên .
  429.  
  430.  
  431. Bài 186/65/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các vị trí trong mảng một chiều các số thực mà giá trị tại các vị trí đó bằng giá trị âm đầu tiên trong mảng.
  432.  
  433.  
  434. Bài 187/65/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại các vị trí đó là giá trị dương nhỏ nhất trong mảng một chiều các số thực .
  435.  
  436.  
  437. Bài 188/65/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các vị trí chẵn lớn nhất trong mảng một chiều các số nguyên .
  438.  
  439.  
  440. Bài 189/66/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các giá trị trong mảng một chiều các số nguyên có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ.
  441.  
  442.  
  443. Bài 190/66/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các giá trị có toàn chữ số lẻ trong mảng một chiều các số nguyên.
  444.  
  445.  
  446. Bài 191/66/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các giá trị cực đại trong mảng một chiều các số thực.Một phần tử được gọi là cực đại khi lớn hơn các phần tử lân cận .
  447.  
  448.  
  449. Bài 192/66/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các giá trị trong mảng một chiều các số nguyên có chữ số đầu tiên là chữ số chẵn.
  450.  
  451.  
  452. Bài 193/66/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm liệt kê các giá trị trong mảng có dạng 3^k.Nếu mảng không tồn tại giá trị có dạng 3^k thì hàm sẽ trả về giá trị 0.
  453.  
  454.  
  455. Bài 196/66/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các số âm trong mảng một chiều các số thực .
  456.  
  457.  
  458. Bài 197/67/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các giá trị trong mảng một chiều các số nguyên có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ.
  459.  
  460.  
  461. Bài 198/67/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại vị trí đó là giá trị lớn nhất trong mảng một chiều các số thực .
  462.  
  463.  
  464. Bài 199/67/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là số nguyên tố trong mảng một chiều các số nguyên .
  465.  
  466.  
  467. Viết chương trình nhập vào mảng các số nguyên và sử dụng lần lượt các thuật toán tìm kiếm Tuần tự vét cạn (LinearExhaustive),thuật toán tìm kiếm tuần tự lính canh (LinearSentinel) và thuật toán tìm kiếm nhị phân (BinarySearch) .
  468.  
  469.  
  470. Viết chương trình nhập vào mảng số nguyên và số nguyên k (1<=k<=số lượng các giá trị phân biệt trong mảng).Tìm số hạng lớn thứ k của mảng .
  471.  
  472.  
  473. //KỸ THUẬT TÍNH TỔNG
  474.  
  475.  
  476. Bài 200/67/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các phần tử trong mảng .
  477.  
  478.  
  479. Bài 201/67/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị dương trong mảng một chiều các số thực .
  480.  
  481.  
  482. Bài 202/67/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ trong mảng một chiều các số nguyên .
  483.  
  484.  
  485. Bài 203/67/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị có chữ số hàng chục là chữ số 5 có trong mảng một chiều các số nguyên.
  486.  
  487.  
  488. Bài 204/67/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị lớn hơn giá trị đứng liền trước nó trong mảng một chiều các số thực
  489.  
  490.  
  491. Bài 205/67/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị lớn hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó trong mảng một chiều các số thực
  492.  
  493.  
  494. Bài 206/68/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị lớn hơn các giá trị xung quanh trong mảng một chiều các số thực .
  495.  
  496.  
  497. Bài 207/68/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các phần tử "cực trị" trong mảng.Một phần tử được gọi là cực trị khi nó lớn hơn hoặc nhỏ hơn các phần tử xung quanh nó
  498.  
  499.  
  500. Bài 208/68/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị chính phương trong mảng một chiều các số nguyên .
  501.  
  502.  
  503. Bài 209/68/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị đối xứng trong mảng một chiều các số nguyên
  504.  
  505.  
  506. Bài 210/68/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị có chữ số đầu tiên là chữ số chẵn trong mảng các số nguyên .
  507.  
  508.  
  509. Bài 211/68/SBT Thầy NTTMK:Tính trung bình cộng các số nguyên tố trong mảng một chiều các số nguyên .
  510.  
  511.  
  512. Bài 212/68/SBT Thầy NTTMK:Tính trung bình cộng các số dương trong mảng một chiều các số thực .
  513.  
  514.  
  515. Bài 213/68/SBT Thầy NTTMK:Tính trung bình cộng các giá trị lớn hơn giá trị x trong mảng một chiều các số thực .
  516.  
  517.  
  518. Bài 214/68/SBT Thầy NTTMK:Tính trung bình nhân các số dương trong mảng một chiều các số thực .
  519.  
  520.  
  521. Bài 215/69/SBT Thầy NTTMK:Tính khoảng cách trung bình giữa các giá trị trong mảng
  522.  
  523.  
  524. //KỸ THUẬT ĐẾM
  525.  
  526.  
  527. Bài 216/69/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng số chẵn có trong mảng một chiều các số nguyên .
  528.  
  529.  
  530. Bài 217/69/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng giá trị dương chia hết cho 7 trong mảng một chiều các số nguyên .
  531.  
  532.  
  533. Bài 218/69/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng giá trị đối xứng trong mảng các số nguyên .
  534.  
  535.  
  536. Bài 219/69/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lần xuất hiện của giá trị x trong mảng một chiều các số thực .
  537.  
  538.  
  539. Bài 220/69/SBT Thầy NTTMK:Hãy đếm số lượng giá trị có chữ số tận cùng bằng 5 trong mảng các số nguyên .
  540.  
  541.  
  542. Bài 221/69/SBT Thầy NTTMK:Hãy cho biết sự tương quan giữa số lượng số chẵn và số lượng số lẻ trong mảng các số nguyên
  543.  
  544.  
  545. Bài 222/70/SBT Thầy NTTMK:Hãy đếm số lượng phần tử cùng lớn hơn hoặc nhỏ hơn các phần tử xung quanh .
  546.  
  547.  
  548. Bài 223/70/SBT Thầy NTTMK:Hãy đếm số lượng "số nguyên tố" có trong mảng một chiều các số nguyên .
  549.  
  550.  
  551. Bài 224/70/SBT Thầy NTTMK:Hãy đếm số lượng "số hoàn thiện" có trong mảng một chiều các số nguyên .
  552.  
  553.  
  554. Bài 226/70/SBT Thầy NTTMK:Hãy xác định số lượng các phần tử kề nhau mà cả hai đều chẵn .
  555.  
  556.  
  557. Bài 227/71/SBT Thầy NTTMK:Hãy xác định số lượng các phần tử kề nhau mà cả hai số trái dấu nhau.
  558.  
  559.  
  560. Bài 228/71/SBT Thầy NTTMK:Hãy xác định số lượng các phần tử kề nhau mà số đứng sau cùng dấu số đứng trước và có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
  561.  
  562.  
  563. Bài 229/70/SBT Thầy NTTMK:Hãy đếm số lượng các giá trị phân biệt có trong mảng .
  564.  
  565.  
  566. Bài 230/70/SBT Thầy NTTMK: Hãy liệt kê tần suất xuất hiện của các giá trị xuất hiện trong mảng . (Lưu ý:Mỗi giá trị liệt kê một lần) .
  567.  
  568.  
  569. Bài 231/71/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong mảng một chiều các số nguyên đúng một lần .
  570.  
  571.  
  572. Bài 232/71/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong dãy quá một lần . Lưu ý : Mỗi giá trị liệt kê một lần .
  573.  
  574.  
  575. Bài 237/72/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm một giá trị có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mảng một chiều các số nguyên . Cách của Khoa
  576.  
  577.  
  578. Bài 233/71/SBT Thầy NTTMK: Viết chương trình nhập mảng 1 chiều các số nguyên và in ra màn hình các giá trị phân biệt trong mảng kèm theo số lượng và tần suất xuất hiện của chúng trong dãy .
  579.  
  580.  
  581. Bài 234/71/SBT Thầy NTTMK:Cho hai mảng số thực a,b.Đếm số lượng giá trị chỉ xuất hiện một trong hai mảng.
  582.  
  583.  
  584. Bài 235/71/SBT Thầy NTTMK:Cho hai mảng a,b.Liệt kê các giá trị chỉ xuất hiện 1 trong 2 mảng.
  585.  
  586.  
  587. Bài 236/81/SBT Thầy NTTMK:Cho hai mảng a và b.Hãy đếm số lần xuất hiện của mảng a trong mảng b ? .
  588.  
  589.  
  590. Bài 237/72/SBT Thầy NTTMK:Hãy tìm một giá trị có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mảng các số nguyên .
  591.  
  592.  
  593. Bài 238/72/SBT Thầy NTTMK: (*) Hãy liệt kê các giá trị có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mảng các số nguyên .
  594.  
  595.  
  596. //KỸ THUẬT ĐẶT CỜ HIỆU
  597.  
  598.  
  599. Bài 240/72/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra mảng số nguyên có tồn tại giá trị không hay không ? Nếu không tồn tại giá trị không trả về giá trị 0,ngược lại trả về 1
  600.  
  601.  
  602. Bài 241/72/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra mảng số nguyên có tồn tại hai giá trị không liên tiếp hay không ? .
  603.  
  604.  
  605. Bài 242/72/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra mảng số nguyên có tồn tại giá trị chẵn hay không ? Nếu không tồn tại giá trị chẵn thì trả về giá trị 0,ngược lại trả về 1 .
  606.  
  607.  
  608. Bài 243/72/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra mảng số nguyên có tồn tại số nguyên tố hay không ? Nếu có trả về 1,nếu không trả về 0 .
  609.  
  610.  
  611. Bài 244/73/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra mảng số nguyên có thỏa mãn tính chất sau không : "Mảng không có tồn tại số hoàn thiện lớn hơn 256".Nếu thỏa trả về 1,nếu không trả về 0 .
  612.  
  613.  
  614. Bài 245/73/SBT Thầy NTTMK:Hãy cho biết mảng các số nguyên có toàn số chẵn hay không ? Nếu có tồn tại giá trị lẻ trả về giá trị 0,ngược lại trả về 1 .
  615.  
  616.  
  617. Bài 245/73/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Hãy cho biết mảng các số nguyên có toàn số chẵn hay không ? Nếu có tồn tại giá trị lẻ trả về giá trị 0,ngược lại trả về 1 .
  618.  
  619.  
  620. Bài 246/73/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra mảng một chiều các số thực có đối xứng hay không ?
  621.  
  622.  
  623. Bài 246/73/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Hãy kiểm tra mảng một chiều các số thực có đối xứng hay không ?
  624.  
  625.  
  626. Bài 247/73/SBT Thầy NTTMK:Ta định nghĩa một mảng có tính chẵn lẻ,khi tổng của hai phần tử liên tiếp trong mảng luôn luôn là số lẻ.Hãy viết hàm kiểm tra mảng a có tính chẵn lẻ hay không ?
  627.  
  628.  
  629. Bài 248/73/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra mảng có tăng dần hay không ?
  630.  
  631.  
  632. Bài 249/73/SBT Thầy NTTMK:Hãy kiểm tra mảng có giảm dần hay không ?
  633.  
  634.  
  635. Bài 250/73/SBT Thầy NTTMK:Hãy cho biết các phần tử trong mảng có lập thành cấp số cộng không ? Nếu có hãy chỉ ra công sai d .
  636.  
  637.  
  638. Bài 251/73/SBT Thầy NTTMK:Hãy cho biết các phần tử trong mảng có bằng nhau không ?
  639.  
  640.  
  641. Bài 251/73/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Hãy cho biết các phần tử trong mảng có bằng nhau không ?
  642.  
  643.  
  644. Bài 252/73/SBT Thầy NTTMK:Người ta định nghĩa một mảng được gọi là "dạng sóng" khi phần tử có trị số i lớn hơn hoặc nhỏ hơn hai phần tử xung quanh nó.Hãy viết hàm kiểm tra mảng có dạng sóng hay không ?
  645.  
  646.  
  647. Bài 254/74/SBT Thầy NTTMK:Hãy đếm số lượng giá trị trong mảng thỏa tính chất :"lớn hơn tất cả các giá trị đứng đằng trước nó".
  648.  
  649.  
  650. //KỸ THUẬT SẮP XẾP
  651.  
  652.  
  653. Bài 255/74/SBT Thầy NTTMK:Hãy sắp xếp các giá trị trong mảng các số thực tăng dần.
  654.  
  655.  
  656. Bài 256/74/SBT Thầy NTTMK:Hãy sắp xếp các giá trị trong mảng các số nguyên giảm dần.
  657.  
  658.  
  659. Bài 257/74/SBT Thầy NTTMK:Hãy sắp xếp các giá trị tại các vị trí lẻ trong mảng tăng dần.Các giá trị khác giữ nguyên giá trị và vị trí .
  660.  
  661.  
  662. Bài 258/74/SBT Thầy NTTMK:Hãy sắp xếp các số nguyên tố trong mảng các số nguyên tăng dần,các giá trị khác giữ nguyên giá trị và vị trí.
  663.  
  664.  
  665. Bài 260/75/SBT Thầy NTTMK:Cho hai mảng a và b.Hãy cho biết mảng b có phải là hoán vị của mảng a hay không ? .
  666.  
  667.  
  668. Bài 261/75/SBT Thầy NTTMK:Hãy sắp xếp các số dương trong mảng các số thực tăng dần,các số âm giữ nguyên vị trí của chúng trong mảng.
  669.  
  670.  
  671. Bài 262/75/SBT Thầy NTTMK:Hãy sắp xếp các số chẵn trong mảng các số nguyên tăng dần,các số lẻ cũng tăng dần.Vị trí tương đối giữa các số chẵn và số lẻ không đổi.
  672.  
  673.  
  674. Bài 263/75/SBT Thầy NTTMK:Hãy sắp xếp các số dương trong mảng tăng dần,các số âm giảm dần.Vị trí tương đối giữa các số âm và số dương không đổi.
  675.  
  676.  
  677. Bài 264/75/SBT Thầy NTTMK:Hãy trộn hai mảng tăng dần lại thành 1 mảng được sắp thứ tự tăng dần .
  678.  
  679.  
  680. Bài 265/75/SBT Thầy NTTMK:Cho hai mảng tăng dần,hãy trộn hai mảng lại thành một mảng được sắp thứ tự giảm dần .
  681.  
  682.  
  683. Bài 267 & 270 /76/SBT Thầy NTTMK: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:Nhập mảng n số nguyên từ bàn phím sao cho khi nhập xong các phần tử trong mảng được sắp theo thứ tự tăng dần . (không sắp xếp sau khi nhập) (nhập bảo toàn)
  684.  
  685.  
  686. Bài 268/76/SBT Thầy NTTMK:Hãy tạo mảng b từ mảng a các giá trị 0,1 để mảng có tính " tính chẵn lẻ " .
  687.  
  688.  
  689. Đề Bài: Nhập vào 1 mảng A các số nguyên và sắp xếp mảng A trên theo quy luật :
  690. + Các số dương (nếu có) ở đầu mảng và có thứ tự giảm dần.
  691. + Các số âm (nếu có) ở cuối mảng và có thứ tự tăng dần .
  692.  
  693.  
  694. Đề Bài: Nhập vào 1 mảng A các số nguyên và sắp xếp mảng A trên theo quy luật :
  695. + Các số chẵn (nếu có) ở đầu mảng và có thứ tự tăng dần.
  696. + Các số lẻ (nếu có) ở cuối mảng và có thứ tự giảm dần .
  697.  
  698.  
  699. Đề Bài:Phát sinh ngẫu nhiên mảng các số nguyên và sau đó sắp xếp mảng các số nguyên này tăng dần .
  700.  
  701.  
  702. Đề Bài: Nhập vào 1 mảng A các số nguyên và tìm ra phần tử lớn thứ 3 trong mảng .
  703.  
  704.  
  705. Đề Bài: Áp dụng nâng cao Thuật Toán Sắp Xếp : Cho dãy số nguyên A như sau : 12 2 15 -3 8 5 1 -8 6 0 4 15 . Yêu Cầu :
  706. 1 . Sắp xếp dãy trên tăng dần .
  707. 2 . Suy ra số lớn thứ 3 trong dãy .
  708. 3 . Suy ra số lượng phần tử lớn nhất trong dãy .
  709. 4 . Sắp xếp dãy trên theo thứ tự giá trị tuyệt đối tăng dần .
  710. 5 . Sắp xếp dãy trên theo quy luật sau :
  711. + Các số dương (nếu có) ở đầu mảng và có thứ tự giảm dần .
  712. + Các số âm (nếu có) ở cuối mảng và có thứ tự tăng dần .
  713. 6 . Sắp xếp dãy trên theo quy luật sau :
  714. + Các số chẵn (nếu có) ở đầu mảng và có thứ tự tăng dần .
  715. + Các số lẻ (nếu có) ở cuối mảng và có thứ tự giảm dần .
  716.  
  717.  
  718. Viết chương trình nhập mảng n số nguyên từ bàn phím và sắp xếp mảng giảm dần bằng thuật toán Interchange Sort .
  719.  
  720.  
  721. Phát sinh ngẫu nhiên mảng n số nguyên và sắp xếp mảng này giảm dần bằng thuật toán Interchange Sort .
  722.  
  723.  
  724. Viết chương trình nhập mảng n số nguyên từ bàn phím và sắp xếp mảng giảm dần bằng thuật toán Quick Sort .
  725.  
  726.  
  727. Phát sinh ngẫu nhiên mảng n số nguyên và sắp xếp mảng này giảm dần bằng thuật toán Quick Sort .
  728.  
  729.  
  730. Viết chương trình nhập mảng n số nguyên từ bàn phím và sắp xếp mảng giảm dần bằng thuật toán Selection Sort .
  731.  
  732.  
  733. Phát sinh ngẫu nhiên mảng n số nguyên và sắp xếp mảng này giảm dần bằng thuật toán Selection Sort .
  734.  
  735.  
  736. Viết chương trình nhập mảng n số nguyên từ bàn phím và sắp xếp mảng giảm dần bằng thuật toán Bubble Sort .
  737.  
  738.  
  739. Phát sinh ngẫu nhiên mảng n số nguyên và sắp xếp mảng này giảm dần bằng thuật toán Bubble Sort .
  740.  
  741.  
  742. Đề Bài:Cài đặt mảng phát sinh ngẫu nhiên các số nguyên và dùng đủ 4 thuật toán sắp xếp là Interchange Sort,Quick Sort,Selection Sort,Bubble Sort để sắp mảng giảm dần . Đo thời gian chạy của từng thuật toán sắp xếp .
  743.  
  744.  
  745. Đề Bài:Cài đặt mảng phát sinh ngẫu nhiên các số nguyên và dùng đủ 4 thuật toán sắp xếp là Interchange Sort,Quick Sort,Selection Sort,Bubble Sort để sắp mảng giảm dần.Dùng cấu trúc Switch-Case để tạo ra 1 MeNu thời gian chạy của từng thuật toán sắp xếp .
  746.  
  747.  
  748. Đề Bài : Viết chương trình nhập vào số lượng phần tử cần tạo ra,sau đó chương trình sẽ tạo ra 1 file có tên là NamSon.txt chứa đủ số lượng các phần tử cần tạo và tạo ra ngẫu nhiên các phần tử . Sau đó sẽ đọc file NamSon.txt này vào chương trình để thực hiện việc sắp xếp giảm dần các phần tử trong file . Sắp xếp giảm dần bằng 4 thuật toán : Interchange Sort,Quick Sort,Selection Sort,Bubble Sort.
  749.  
  750.  
  751. //KỸ THUẬT THÊM
  752.  
  753.  
  754. Bài 266/75/SBT Thầy NTTMK:Hãy thêm một phần tử có giá trị x vào mảng tại vị trí k .
  755.  
  756.  
  757. Bài 269/76/SBT Thầy NTTMK:Hãy thêm một giá trị x vào trong mảng tăng mà vẫn giữ nguyên tính đơn điệu tăng của mảng .
  758.  
  759.  
  760. //KỸ THUẬT XÓA
  761.  
  762.  
  763. Bài 271/76/SBT Thầy NTTMK:Xóa các phần tử có chỉ số k trong mảng .
  764.  
  765.  
  766. Bài 272/76/SBT Thầy NTTMK:Hãy xóa tất cả số lớn nhất trong mảng các số thực .
  767.  
  768.  
  769. Bài 273/76/SBT Thầy NTTMK:Hãy xóa tất cả các số âm trong mảng các số thực .
  770.  
  771.  
  772. Bài 274/76/SBT Thầy NTTMK:Hãy xóa tất cả số chẵn trong mảng các số nguyên .
  773.  
  774.  
  775. Bài 275/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy xóa tất cả "số chính phương" trong mảng một chiều các số nguyên .
  776.  
  777.  
  778. Bài 276/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy xóa tất cả các phần tử có giá trị trùng với x .
  779.  
  780.  
  781. Bài 277/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy xóa tất cả các "số nguyên tố" có trong mảng số nguyên .
  782.  
  783.  
  784. Bài 278/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy xóa tất cả các phần tử trùng nhau trong mảng và chỉ giữ lại duy nhất một phần tử .
  785.  
  786.  
  787. Bài 279/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy xóa tất cả các phần tử có tần suất xuất hiện trong mảng nhiều hơn một lần .
  788.  
  789.  
  790. //KỸ THUẬT XỬ LÝ MẢNG
  791.  
  792.  
  793. Bài 280/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy đưa số một về đầu mảng .
  794.  
  795.  
  796. Bài 281/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy đưa các số chẵn trong mảng về đầu mảng,số lẻ về cuối mảng và các phần tử 0 nằm ở giữa .
  797.  
  798.  
  799. Bài 282/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy đưa các số chia hết cho 3 về đầu mảng .
  800.  
  801.  
  802. Bài 283/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy đảo ngược mảng ban đầu .
  803.  
  804.  
  805. Bài 284/77/SBT Thầy NTTMK:Hãy đảo ngược thứ tự các số chẵn có trong mảng .
  806.  
  807.  
  808. Bài 285/78/SBT Thầy NTTMK:Hãy đảo ngược thứ tự các số dương có trong mảng
  809.  
  810.  
  811. Bài 286/78/SBT Thầy NTTMK:Hãy "dịch trái xoay vòng" các phần tử trong mảng .
  812.  
  813.  
  814. Bài 287/78/SBT Thầy NTTMK:Hãy "dịch phải xoay vòng" k lần các phần tử trong mảng .
  815.  
  816.  
  817. Bài 288/78/SBT Thầy NTTMK:Hãy xuất các phần tử trong mảng theo yêu cầu:Các phần tử chẵn có màu vàng,các phần tử lẻ có màu trắng .
  818.  
  819.  
  820. Bài 289/78/SBT Thầy NTTMK:Hãy xuất mảng theo yêu cầu:Các phần tử chẵn nằm trên một hàng,các phần tử lẻ nằm ở hàng tiếp theo .
  821.  
  822.  
  823. Bài 290/78/SBT Thầy NTTMK:Hãy đảo ngược thứ tự các số chẵn và các số lẻ trong mảng mà vẫn giữ nguyên vị trí tương đối của chúng .
  824.  
  825.  
  826. Bài 291/78/SBT Thầy NTTMK:Hãy biến đổi mảng bằng cách thay các giá trị lớn nhất bằng các giá trị nhỏ nhất và ngược lại .
  827.  
  828.  
  829. Bài 292/78/SBT Thầy NTTMK:Hãy biến đổi mảng bằng cách thay tất cả các phần tử trong mảng bằng số nguyên gần nó nhất .
  830.  
  831.  
  832. //KỸ THUẬT XỬ LÝ MẢNG CON
  833.  
  834.  
  835. Bài 293/79/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê tất cả các mảng con trong mảng một chiều các số nguyên .
  836.  
  837.  
  838. Bài 294/79/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê tất cả các mảng con có độ dài lớn hơn 2 trong mảng một chiều các số nguyên .
  839.  
  840.  
  841. Bài 295/79/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các dãy con tăng trong mảng .
  842.  
  843.  
  844. Bài 296/79/SBT Thầy NTTMK:Hãy liệt kê các mảng con tăng có chứa giá trị lớn nhất trong mảng .
  845.  
  846.  
  847. Bài 297/79/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng từng mảng con tăng trong mảng một chiều các số thực .
  848.  
  849.  
  850. Bài 298/79/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng mảng con tăng có độ dài lớn hơn 1 trong mảng một chiều số thực .
  851.  
  852.  
  853. Bài 299/79/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các dãy con toàn dương có độ dài lớn hơn 1 trong mảng một chiều số thực .
  854.  
  855.  
  856. Bài 300/79/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng mảng con giảm trong mảng một chiều các số thực .
  857.  
  858.  
  859. Bài 301/81/SBT Thầy NTTMK:Cho hai mảng a và b.Hãy cho biết mảng a có phải là mảng con của mảng b hay không ?
  860.  
  861.  
  862. Bài 302/81/SBT Thầy NTTMK:Cho hai mảng a và b.Hãy đếm số lần xuất hiện của mảng a trong mảng b ?
  863.  
  864.  
  865. Bài 303/80/SBT Thầy NTTMK:Tìm dãy con toàn dương dài nhất trong mảng các số thực .
  866.  
  867.  
  868. Bài 304/80/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên và một số nguyên M.Hãy tìm một mảng con sao cho tổng các phần tử trong mảng bằng M .
  869.  
  870.  
  871. //XÂY DỰNG MẢNG
  872.  
  873.  
  874. Bài 307/80/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên a.Hãy tạo mảng b từ mảng a,sao cho mảng b chỉ chứa các giá trị lẻ .
  875.  
  876.  
  877. Bài 308/80/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực a.Hãy tạo mảng b từ mảng a,sao cho mảng b chỉ chứa các giá trị âm .
  878.  
  879.  
  880. Bài 309/81/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực a.Hãy tạo mảng b từ mảng a,với b[i]=tổng các phần tử lân cận với a[i] trong mảng a .
  881.  
  882.  
  883. Bài 310/81/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số nguyên a.Hãy tạo mảng b từ mảng a,sao cho mảng b chỉ chứa các số nguyên tố trong mảng a .
  884.  
  885.  
  886. Đề thi tốt nghiệp lần 2/267/SBT Thầy NTTMK */
  887.  
  888.  
  889. Viết chương trình nhập vào mảng số nguyên:
  890. a> Xuất ra phần tử lớn nhất.
  891. b> Sắp xếp mảng tăng dần.
  892. c> Tính tổng 5 số lẻ đầu tiên của mảng,nếu số phần tử là số lẻ nhỏ hơn 5,thì tính tổng các số lẻ của các phần tử mảng.
  893. d> Xóa các phần tử trùng nhau của mảng (giữ lại phần tử đầu và xóa các phần tử trùng sau đó).Ví dụ:Cho mảng A={4,5,3,5,6,7,8,7} thì kết quả sau khi xóa A={4,5,3,6,7,8} .
  894.  
  895.  
  896. // Mảng 2 Chiều Thưởng
  897. //KỸ THUẬT TÍNH TOÁN
  898.  
  899.  
  900. Bài 320/89/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các số dương trong ma trận các số thực .
  901.  
  902. Bài 321/89/SBT Thầy NTTMK:Tính tích các giá trị lẻ trong ma trận các số nguyên
  903.  
  904. Bài 322/89/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị trên một dòng trong ma trận các số thực .
  905.  
  906. Bài 322/94/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Tính tổng các giá trị trên 1 dòng trong ma trận các số thực .
  907.  
  908. Bài 323/89/SBT Thầy NTTMK:Tính tích các giá trị dương trên một cột trong ma trận các số thực .
  909.  
  910. Bài 323/94/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Tính tích các giá trị dương trên 1 cột trong ma trận các số thực .
  911.  
  912. Bài 324/89/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị dương trên một dòng trong ma trận các số thực .
  913.  
  914. Bài 324/94/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Tính tổng các giá trị dương trên 1 dòng trong ma trận các số thực .
  915.  
  916. Bài 325/89/SBT Thầy NTTMK:Tính tích các số chẵn trên một cột trong ma trận các số nguyên .
  917.  
  918. Bài 325/94/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Tính tích các số chẵn trên 1 cột trong ma trận các số nguyên .
  919.  
  920. Bài 326/89/SBT Thầy NTTMK:Tính trung bình cộng các số dương trong ma trận các số thực .
  921.  
  922. Bài 327/89/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị nằm trên biên của ma trận.
  923.  
  924. Bài 328/89/SBT Thầy NTTMK:Tính trung bình nhân các số dương trong ma trận các số thực.
  925.  
  926. Bài 329/90/SBT Thầy NTTMK:Hãy biến đổi ma trận bằng cách thay các giá trị âm bằng trị tuyệt đối của nó .
  927.  
  928. Bài 330/90/SBT Thầy NTTMK:Hãy biến đổi ma trận bằng cách thay các giá trị bằng các giá trị nguyên gần nó nhất .
  929.  
  930. Bài 331/90/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị trên một dòng trong ma trận các số thực .
  931.  
  932. Bài 331/90/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Tính tổng các giá trị trên 1 dòng trong ma trận các số thực .
  933.  
  934. Bài 332/90/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các giá trị lẻ trên một cột của ma trận các số nguyên .
  935.  
  936. Bài 333/90/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các số hoàn thiện trong ma trận các số nguyên.
  937.  
  938. //KỸ THUẬT ĐẾM
  939.  
  940.  
  941. Bài 334/90/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm đếm số lượng số dương trong ma trận các số thực.
  942.  
  943. Bài 335/90/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng số nguyên tố trong ma trận các số nguyên.
  944.  
  945. Bài 336/90/SBT Thầy NTTMK:Đếm tần số xuất hiện của một giá trị x trong ma trận các số thực
  946.  
  947. Bài 338/91/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng số dương trên một hàng trong ma trận các số thực .
  948.  
  949. Bài 339/91/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng số hoàn thiện trên một hàng trong ma trận các số nguyên .
  950.  
  951. Bài 340/91/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng số âm trên một cột trong ma trận các số thực .
  952.  
  953. Bài 341/91/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng số dương trên biên ma trận trong ma trận các số thực .
  954.  
  955. //KỸ THUẬT ĐẶT CỜ HIỆU
  956.  
  957.  
  958. Bai 348/92/SBT Thay NTTMK:Kiểm tra ma trận có tồn tại số dương hay không ?
  959.  
  960. Bài 349/92/SBT Thầy NTTMK:Kiểm tra ma trận có tồn tại số hoàn thiện hay không ?
  961.  
  962. Bài 350/92/SBT Thầy NTTMK:Kiểm tra ma trận có tồn tại số lẻ hay không ?
  963.  
  964. Bài 351/92/SBT Thầy NTTMK:Kiểm tra ma trận có toàn số dương hay không ?
  965.  
  966. Bài 352/92/SBT Thầy NTTMK:Kiểm tra một hàng ma trận có tăng dần hay không
  967.  
  968. Bài 353/92/SBT Thầy NTTMK:Kiểm tra một cột trong ma trận có giảm dần hay không ?
  969.  
  970. Bài 355/93/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê chỉ số các dòng chứa toàn giá trị âm trong ma trận các số thực.
  971.  
  972. Bài 356/93/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê chỉ số các dòng chứa toàn giá trị chẵn trong ma trận các số nguyên.
  973.  
  974. Bài 357/93/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê chỉ số các dòng có chứa số nguyên tố trong ma trận các số nguyên .
  975.  
  976. Bài 358/93/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các dòng có chứa giá trị chẵn trong ma trận các số nguyên.
  977.  
  978. Bài 359/93/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê chỉ số các dòng có chứa giá trị âm trong ma trận các số thực.
  979.  
  980. Bài 360/93/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các cột trong ma trận các số nguyên có chứa số chính phương .
  981.  
  982. Bài 362/94/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các dòng giảm dần trong ma trận các số thực .
  983.  
  984. Bài 363/94/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các cột tăng dần trong ma trận số thực .
  985.  
  986. //KỸ THUẬT ĐẶT LÍNH CANH
  987.  
  988.  
  989. Bài 366/94/SBT Thầy NTTMK:Tìm số chẵn xuất hiện đầu tiên trong ma trận số nguyên .
  990.  
  991. Bài 367/94/SBT Thầy NTTMK:Tìm giá trị lớn nhất trong ma trận.
  992.  
  993. Bai 368/94/SBT Thay NTTMK:Tìm giá trị lớn thứ nhì trong ma trận.GIẢ sử ma trận có nhiều hơn hai giá trị .
  994.  
  995. Bài 369/94/SBT Thầy NTTMK:Tìm giá trị dương đầu tiên trong ma trận.
  996.  
  997. Bài 370/94/SBT Thay NTTMK:Tìm giá trị âm lớn nhất trong ma trận .
  998.  
  999. Bài 371/94/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các dòng có chứa giá trị lớn nhất của ma trận trong ma trận các số thực .
  1000.  
  1001. Bài 372/94/SBT Thầy NTTMK:Tìm giá trị lớn nhất trên một dòng trong ma trận các số thực .
  1002.  
  1003. Bài 372/94/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Tìm giá trị lớn nhất trên một dòng trong ma trận các số thực .
  1004.  
  1005. Bài 373/95/SBT Thầy NTTMK:Tìm giá trị nhỏ nhất trên một cột trong ma trận các số thực .
  1006.  
  1007. Bài 373/95/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Tìm giá trị nhỏ nhất trên một cột trong ma trận các số thực .
  1008.  
  1009. Bài 374/95/SBT Thầy NTTMK:Tìm số nguyên tố đầu tiên trong ma trận các số nguyên.
  1010.  
  1011. Bài 375/95/SBT Thầy NTTMK:Tìm số chẵn lớn nhất trong ma trận các số nguyên .
  1012.  
  1013. Bài 376/95/SBT Thầy NTTMK:Tìm giá trị dương nhỏ nhất trong ma trận các số thực .
  1014.  
  1015. Bài 377/95/SBT Thầy NTTMK:Tìm số nguyên tố lớn nhất trong ma trận các số nguyên .
  1016.  
  1017. Bài 378/95/SBT Thầy NTTMK:Tìm một chữ số xuất hiện nhiều nhất trong ma trận các số nguyên .
  1018.  
  1019. Bài 379/95/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng giá trị nhỏ nhất trong ma trận các số thực .
  1020.  
  1021. Bài 380/95/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng giá trị chẵn nhỏ nhất trong ma trận các số nguyên.
  1022.  
  1023. Bài 382/95/SBT Thầy NTTMK:Tìm số chính phương lớn nhất trong ma trận các số nguyên .
  1024.  
  1025. Bài 383/95/SBT Thầy NTTMK:Tìm số hoàn thiện nhỏ nhất trong ma trận các số nguyên .
  1026.  
  1027. Bài 384/96/SBT Thầy NTTMK:Tìm chữ số xuất hiện nhiều nhất trong ma trận các số nguyên .
  1028.  
  1029. Bài 385/96/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các dòng có tổng lớn nhất trong ma trận .
  1030.  
  1031. Bài 386/96/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các cột có tổng nhỏ nhất trong ma trận .
  1032.  
  1033. Bài 387/96/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các dòng có nhiều số chẵn nhất trong ma trận các số nguyên .
  1034.  
  1035. Bài 388/96/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các dòng có nhiều số nguyên tố nhất trong ma trận các số nguyên .
  1036.  
  1037. Bài 389/96/SBT Thầy NTTMK:Liệt kê các dòng có nhiều số hoàn thiện nhất trong ma trận các số nguyên .
  1038.  
  1039. //KỸ THUẬT XỬ LÝ MA TRẬN
  1040.  
  1041.  
  1042. Bài 392/96/SBT Thầy NTTMK:Hoán vị hai dòng trên ma trận .
  1043.  
  1044. Bài 393/96/SBT Thầy NTTMK:Hoán vị hai cột trên ma trận .
  1045.  
  1046. Bài 400/98/SBT Thầy NTTMK:Xóa một dòng trong ma trận .
  1047.  
  1048. //SẮP XẾP
  1049.  
  1050.  
  1051. Bài 407/98/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm sắp xếp các phần tử trên một dòng tăng dần từ trái sang phải .
  1052.  
  1053. Bài 407/98/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Viết hàm sắp xếp các phần tử trên một dòng tăng dần từ trái sang phải .
  1054.  
  1055. Bài 408/98/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm sắp xếp các phần tử trên một dòng giảm dần từ trái sang phải .
  1056.  
  1057. Bài 408/98/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Viết hàm sắp xếp các phần tử trên một dòng giảm dần từ trái sang phải .
  1058.  
  1059. Bài 409/99/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm sắp xếp các phần tử trên một cột tăng dần từ trên xuống dưới .
  1060.  
  1061. Bài 409/99/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Viết hàm sắp xếp các phần tử trên một cột tăng dần từ trên xuống dưới .
  1062.  
  1063. Bài 410/99/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm sắp xếp các phần tử trên một cột giảm dần từ trên xuống dưới .
  1064.  
  1065. Bài 410/99/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Viết hàm sắp xếp các phần tử trên một cột giảm dần từ trên xuống dưới .
  1066.  
  1067. Bài 411/99/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm xuất các giá trị chẵn trong ma trận các số nguyên theo thứ tự giảm dần .
  1068.  
  1069. Bài 412/99/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm xuất các số nguyên tố trong ma trận các số nguyên ra màn hình theo thứ tự tăng dần .
  1070.  
  1071. Bài 413/99/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm sắp xếp các phần tử trong ma trận theo yêu cầu sau:
  1072.  
  1073. Bài 414/99/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm sắp xếp các phần tử trong ma trận theo yêu cầu sau:
  1074.  
  1075. //XÂY DỰNG MA TRẬN
  1076.  
  1077.  
  1078. Bài 426/101/SBT Thầy NTTMK:Cho ma trận các số thực A(m x n).Hãy xây dựng ma trận B(m x n) từ ma trận A sao cho B[i][j]=fabs(A[i][j]) .
  1079.  
  1080.  
  1081. //Mảng 2 Chiều Vuông (Ma Trận Vuông)
  1082. //TÍNH TOÁN
  1083.  
  1084.  
  1085. Bài 438/110/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các phần tử thuộc ma trận tam giác trên (không tính đường chéo) trong ma trận vuông các số thực .
  1086.  
  1087. Bai 438/110/SBT Thay NTTMK:Cách 2:Tính tổng các phần tử thuộc ma trận tam giác trên (không tính đường chéo) trong ma trận vuông các số thực .
  1088.  
  1089. Bài 439/110/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các phần tử thuộc ma trận tam giác dưới (không tính đường chéo) trong ma trận vuông các số thực .
  1090.  
  1091. Bài 440/110/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các phần tử trên đường chéo chính .
  1092.  
  1093. Bài 441/110/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các phần tử trên đường chéo phụ .
  1094.  
  1095. Bài 442/111/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng các phần tử chẵn nằm trên biên của ma trận vuông các số nguyên .
  1096.  
  1097. //KỸ THUẬT ĐẶT LÍNH CANH
  1098.  
  1099.  
  1100. Bài 444/111/SBT Thầy NTTMK:Tìm giá trị nhỏ nhất trong ma trận tam giác dưới .
  1101.  
  1102. Bài 445/111/SBT Thầy NTTMK:Tìm giá trị lớn nhất trên đường chéo chính trong ma trận vuông các số thực .
  1103.  
  1104. Bài 446/111/SBT Thầy NTTMK:Tìm giá trị lớn nhất trên đường chéo phụ trong ma trận vuông các số thực .
  1105.  
  1106. Bài 447/111/SBT Thầy NTTMK:Tìm giá trị nguyên tố lớn nhất trong ma trận vuông các số nguyên .
  1107.  
  1108. //KỸ THUẬT ĐẾM
  1109.  
  1110.  
  1111. Bài 450/111/SBT Thầy NTTMK: Đếm số lượng cặp giá trị đối xứng nhau qua đường chéo chính.
  1112.  
  1113. Bài 453/112/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng các giá trị dương trên đường chéo chính trong ma trận vuông các số thực.
  1114.  
  1115. Bài 454/112/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng giá trị âm trên đường chéo phụ trong ma trận vuông các số thực .
  1116.  
  1117. Bài 455/112/SBT Thầy NTTMK:Đếm số lượng giá trị chẵn trong ma trận tam giác trên của ma trận vuông các số nguyên.
  1118.  
  1119. //KỸ THUẬT ĐẶT CỜ HIỆU
  1120.  
  1121.  
  1122. Bài 457/112/SBT Thầy NTTMK:Kiểm tra ma trận có đối xứng qua đường chéo chính hay không ?
  1123.  
  1124. Bài 458/112/SBT Thầy NTTMK:Kiểm tra ma trận có đối xứng qua đường chéo phụ hay không ?
  1125.  
  1126. //SẮP XẾP
  1127.  
  1128.  
  1129. Bài 460/112/SBT Thầy NTTMK:Sắp xếp các phần tử trên đường chéo chính tăng dần .
  1130.  
  1131. Bài 461/113/SBT Thầy NTTMK:Sắp xếp các phần tử trên đường chéo phụ giảm dần .
  1132.  
  1133. Bài 462/113/SBT Thầy NTTMK:Hoán vị hai dòng trong ma trận .
  1134.  
  1135. Bài 463/113/SBT Thầy NTTMK:Hoán vị hai cột trên ma trận .
  1136.  
  1137. Bài 464/113/SBT Thầy NTTMK:Sắp xếp "các dòng" tăng dần theo tổng dòng .
  1138.  
  1139. //CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
  1140.  
  1141.  
  1142. Bài 469/113/SBT Thầy NTTMK:Tính tổng hai ma trận .
  1143.  
  1144. Bài 470/113/SBT Thầy NTTMK:Tính hiệu hai ma trận .
  1145.  
  1146. Bài 471/114/SBT Thầy NTTMK:Tính tích hai ma trận .
  1147.  
  1148.  
  1149. //Đệ Quy
  1150. Bài 720/186/SBT Thầy NTTMK:Cách 1: Cho mảng một chiều các số thực.Hãy viết hàm đệ quy đếm số lượng giá trị dương có trong mảng .
  1151.  
  1152. Bài 720/186/SBT Thầy NTTMK:Cách 2: Cho mảng một chiều các số thực.Hãy viết hàm đệ quy đếm số lượng giá trị dương có trong mảng .
  1153.  
  1154. Bài 721/187/SBT Thầy NTTMK:Cách 1:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm đệ quy đếm số lượng giá trị phân biệt có trong mảng .
  1155.  
  1156. Bài 721/187/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm đệ quy đếm số lượng giá trị phân biệt có trong mảng .
  1157.  
  1158. Bài 721/187/SBT Thầy NTTMK:Cách 3:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm đệ quy đếm số lượng giá trị phân biệt có trong mảng .
  1159.  
  1160. Bài 721/187/SBT Thầy NTTMK:Cách 4:Cho mảng một chiều các số nguyên.Hãy viết hàm đệ quy đếm số lượng giá trị phân biệt có trong mảng .
  1161.  
  1162. Bài 724/191/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực.Hãy viết hàm đệ quy tính tích các giá trị lớn hơn giá trị đứng trước nó trong mảng .
  1163.  
  1164. Bài 725/192/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực.Hãy viết hàm đệ quy kiểm tra mảng có thỏa mang tính chất "toàn giá trị âm" hay không ? Nếu có trả về 1,ngược lại trả về 0 .
  1165.  
  1166. Bài 725/192/SBT Thầy NTTMK:Cách 2:Cho mảng một chiều các số thực.Hãy viết hàm đệ quy kiểm tra mảng có thỏa mang tính chất "toàn giá trị âm" hay không ? Nếu có trả về 1,ngược lại trả về 0 .
  1167.  
  1168. Bài 726/193/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực.Hãy viết hàm đệ quy tìm giá trị lớn nhất có trong mảng .
  1169.  
  1170. Bài 727/194/SBT Thầy NTTMK:Cho mảng một chiều các số thực.Hãy viết hàm đệ quy tìm vị trí mà giá trị tại vị trí đó là giá trị lớn nhất có trong mảng .
  1171.  
  1172. Bài 730/197/SBT Thầy NTTMK: Viết chương trình tính tổng S=1+2+3+...+n bằng phương pháp đệ quy.
  1173.  
  1174. Bài 731/197/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính tổng S=1^2+2^2+3^2+...+n^2 bằng phương pháp đệ quy.
  1175.  
  1176. Bài 732/197/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính S=1+1/2+1/3+...+1/n bằng phương pháp đệ quy.
  1177.  
  1178. Bài 733/197/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính tổng S=1/2+1/4+...+1/2n bằng phương pháp đệ quy .
  1179.  
  1180. Bài 734/197/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính tổng S=1+1/3+1/5+...+1/(2n+1) bằng phương pháp đệ quy .
  1181.  
  1182. Bài 735/197/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính tổng S=1/(1*2)+1/(2*3)+...+1/n*(n+1) bằng phương pháp đệ quy .
  1183.  
  1184. Bài 736/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính tổng S=1/2+2/3+3/4+...+n/(n+1) bằng phương pháp đệ quy .
  1185.  
  1186. Bài 736/198/SBT Thầy NTTMK:Làm cách 2:Viết chương trình tính tổng S=1/2+2/3+3/4+...+n/(n+1) bằng phương pháp đệ quy .
  1187.  
  1188. Bài 737/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính tổng S=1/2+3/4+5/6+...+(2n+1)/(2n+2) bằng phương pháp đệ quy .
  1189.  
  1190. Bài 738/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính tích S=1*2*3*...*n bằng phương pháp đệ quy .
  1191.  
  1192. Bài 739/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính T(x,n)=x^n bằng phương pháp đệ quy .
  1193.  
  1194. Bài 740/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tổng S=1+1*2+1*2*3+...+1*2*3*...n bằng phương pháp đệ quy .
  1195.  
  1196. Bài 741/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính S(n)=x+x^2+x^3+...+x^n bằng phương pháp đệ quy .
  1197.  
  1198. Bài 742/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính S(n)=x^2+x^4+...+x^(2n) bằng phương pháp đệ quy .
  1199.  
  1200. Bài 743/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính S(n)=x+x^3+x^5+...+x^(2n+1) bằng phương pháp đệ quy .
  1201.  
  1202. Bài 744/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính S(n)=1+1/(1+2)+1/(1+2+3)+...+1/(1+2+3+...+n) bằng phương pháp đệ quy .
  1203.  
  1204. Bài 745/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính S(n)=x+(x^2)/2!+(x^3)/3!+...+(x^n)/n! bằng phương pháp đệ quy .
  1205.  
  1206. Bài 746/198/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình tính S(n)=1+(x^2)/2!+(x^4)/4!+...+(x^2n)/(2n)! bằng phương pháp đệ quy .
  1207.  
  1208. Bài làm thêm:Liệt kê tất cả các ước số của số nguyên dương n bằng phương pháp đệ quy .
  1209.  
  1210.  
  1211. //Danh Sách Liên Kết
  1212. //Đề Bài Tổng Hợp
  1213.  
  1214. Bài 813 & 814/218 & 219 / SBT Thầy NTTMK : Viết hàm liệt kê và đếm số lượng các phân số dương,các phân số âm trong danh sách liên kết đơn các phân số .
  1215.  
  1216. Bài 815 & 816 / 219 / SBT Thầy NTTMK:Viết hàm tìm phân số dương đầu tiên và phân số dương cuối cùng trong danh sách liên kết đơn các phân số .
  1217.  
  1218. Bài 817/219/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm kiểm tra danh sách các phân số có toàn phân số dương hay không ? .
  1219.  
  1220. Bài 818/219/SBT Thầy NTTMK:Viết hàm kiểm tra danh sách đơn các phân số có tồn tại phân số âm hay không ? .
  1221.  
  1222. Bài 819 & 820 / 219 / SBT Thầy NTTMK:Viết hàm tìm phân số lớn nhất và nhỏ nhất trong danh sách liên kết đơn các phân số .
  1223.  
  1224. Bài 40/127/SBT Trường CNTP:Tổ chức dữ liệu để quản lý sinh viên bằng cấu trúc mẫu tin trong một mảng N phần tử,mỗi phần tử có cấu trúc như sau:
  1225.  
  1226. Bài 823/220/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau trên danh sách liên kết đơn các nhân viên:
  1227.  
  1228. Bài 824/220/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau trên danh sách liên kết đơn các học sinh
  1229.  
  1230. Bài 827/222/SBT Thầy NTTMK:Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
  1231.  
  1232. Bài 828/222/SBT Thầy NTTMK: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau: Cách cùi bắp nhất
  1233.  
  1234. Bài 828/222/SBT Thầy NTTMK: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau: Cách khá hơn chút tuy nhiên vẫn phải dùng đến mảng 1 chiều hỗ trợ
  1235.  
  1236. Đề Bài : Viết chương trình nhập vào n số nguyên dương lẻ,các số này được lưu dưới dạng danh sách liên kết đơn,liệt kê và tính tổng các số chính phương có trong danh sách .
  1237.  
  1238. Viết chương trình nhập vào danh sách liên kết đơn các số nguyên và thực hiện các yêu cầu sau : Liệt kê các số nguyên tố,chính phương,hoàn thiện,đối xứng,Amstrong có trong danh sách .
  1239.  
  1240.  
  1241. //Cây Nhị Phân Tìm Kiếm
  1242. //Đề Bài Tổng Hợp Về Binary Search Tree:Viết chương trình nhập vào cây nhị phân các số nguyên,in ra cây vừa nhập và tạo ra bảng MeNu để xử lý các yêu cầu sau đây :
  1243. 1/ Tính tổng tất cả các Node .
  1244. 2/ Tính tổng các Node dương .
  1245. 3/ Tính tổng các Node âm .
  1246. 4/ Tính tích tất cả các Node .
  1247. 5/ Tính tích các Node dương .
  1248. 6/ Tính tích các Node âm .
  1249. 7/ Tìm Node lớn nhất .
  1250. 8/ Tìm Node nhỏ nhất .
  1251. 9/ Đếm số lượng các Node .
  1252. 10/ Đếm số lượng các Node dương .
  1253. 11/ Đếm số lượng các Node âm .
  1254. 12/ Đếm số lượng các Node lá .
  1255. 13/ Tìm kiếm 1 Node .
  1256. 14/ Tinh do cao cua 1 Node .
  1257. 15/ Xoa 1 Node .
  1258. 0/ Thoat chuong trinh .
  1259.  
  1260.  
  1261. Source Code Tổng Hợp Binary Search Tree
  1262.  
  1263.  
  1264. //Tập Tin
  1265. Bài 46/128/SBT trường CNTP : Tạo file văn bản có tên là:"INPUT.TXT" có cấu trúc như sau :
  1266. - Dòng đầu tiên ghi N (N là số nguyên dương nhập từ bàn phím) .
  1267. - Trong các dòng tiếp theo ghi N số nguyên ngẫu nhiên trong phạm vi từ 0 đến 100,mỗi dòng 10 số (các số cách nhau ít nhất một khoảng trắng) .
  1268. Hãy đọc dữ liệu của file "INPUT.TXT" và lưu vào mảng một chiều A.Thực hiện các công việc sau :
  1269. - Tìm giá trị lớn nhất của mảng A .
  1270. - Đếm số lượng số chẵn,số lượng số lẻ của mảng A .
  1271. - Hãy sắp xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần .
  1272. Hãy ghi các kết quả vào file văn bản có tên OUTPUT.TXT theo mẫu sau.
  1273.  
  1274.  
  1275. //Con Trỏ
  1276. Đề Bài : Viết hàm trộn 2 mảng một chiều thành 1 mảng một chiều với mỗi phần tử của mảng mới là tổng của 2 phần tương ứng từ 2 mảng cho trước. Trong quá trình trộn 2 mảng nếu mảng nào còn phần tử thì các phần tử còn lại của mảng đó sẽ đưa vào mảng mới .
  1277.  
  1278. Đề Bài : Viết hàm trộn 2 mảng một chiều thành 1 mảng một chiều với mỗi phần tử của mảng mới là min của 2 phần tương ứng từ 2 mảng cho trước. Trong quá trình trộn 2 mảng nếu mảng nào còn phần tử thì các phần tử còn lại của mảng đó sẽ đưa vào mảng mới .
  1279.  
  1280. Đề Bài : Cho mảng 1 chiều a các số nguyên,viết hàm tính trung bình cộng các số âm/dương,tính trung bình tích các số chẵn/lẻ có trong mảng .
  1281.  
  1282. Đề Bài : Viết chương trình nhập vào 1 mảng các số nguyên,kiểm tra xem mảng có là cấp số cộng không ? có là cấp số nhân không ? Nếu có thì chỉ ra công sai của nó .
  1283.  
  1284. Đề Bài : Viết chương trình nhập vào 1 mảng các số nguyên,kiểm tra xem mảng có toàn số chẵn hay không ? .
  1285.  
  1286. Đề Bài : Tạo mảng b chỉ chứa các phần tử chẵn của mảng a .
  1287.  
  1288. Đề Bài : Viết hàm nhập mảng a sao cho các phần tử không trùng nhau .
  1289.  
  1290. Đề Bài : Viết hàm xóa phần tử lớn nhất trong mảng a .
  1291.  
  1292. Đề Bài : Viết hàm xóa phần tử nhỏ nhất trong mảng a .
  1293.  
  1294. Đề Bài : Xóa tất cả các phần tử trùng nhau có trong mảng .
  1295.  
  1296.  
  1297. //Dữ Liệu Kiểu Cấu Trúc Struct
  1298. //CÁC ĐỒ ÁN THỰC HÀNH
  1299.  
  1300. Đề Bài : Làm Đồ Án Giua Kỳ Phòng Máy B40b Môn Cấu Trúc Dữ Liệu
  1301.  
  1302. Câu 1 của bài tập giữa kỳ môn Cấu Trúc Dữ Liệu
  1303.  
  1304. Câu 2 của bài tập giữa kỳ môn Cấu Trúc Dữ Liệu
  1305.  
  1306. Câu 3 của bài tập giữa kỳ môn Cấu Trúc Dữ Liệu .
  1307.  
  1308. Thiết kế MeNu cho bài tập Cấu Trúc Dữ Liệu
  1309.  
  1310. Bài Tập Thực Hành Giữa Kỳ Môn Cấu Trúc Dữ Liệu . Đề 2
  1311.  
  1312. Bài Tập Thực Hành Giữa Kỳ Môn Cấu Trúc Dữ Liệu . Đề 1
  1313.  
  1314. Bài Tập Cây Nhị Phân Tìm Kiếm Làm Cho Nhung
  1315.  
  1316. Đồ Án Cuối Kỳ Môn Kiến Trúc Máy Tính & Hợp Ngữ
  1317.  
  1318. Đồ Án Cuối Kỳ Cấu Trúc Dữ Liệu Dùng Theo Danh Sách Liên Kết Đơn
  1319.  
  1320. Đồ Án Cuối Kỳ Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Dùng Theo Mảng Version 1
  1321.  
  1322. Đồ Án Cuối Kỳ Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Dùng Theo Mảng Version 2
  1323.  
  1324.  
  1325. //Hợp Ngữ
  1326. Đề Bài : Nhập vào 2 số nguyên và thực hiện tính tổng,hiệu,tích,thương của 2 số đó
  1327.  
  1328. Đề Bài : Nhập vào 2 số nguyên và tìm ra Min,Max của 2 số đó .
  1329.  
  1330. Đề Bài : Nhập vào một số nguyên n và thực hiện tính tổng từ 1 -> n
  1331.  
  1332. Đề Bài : Nhập vào một số nguyên n và tính n!
  1333.  
  1334. Đề Bài : Nhập vào một số nguyên n và đi tính tổng các giá trị chẵn từ 1 -> n , tổng các giá trị lẻ từ 1 -> n
  1335.  
  1336. De Bai : Chuyen Soruce Code viet bang C trong slide bai giang ly thuyet thanh Source Code viet bang hop ngu MIPS yeu cau dung thu tu - ham .
  1337.  
  1338. Câu 1 - 2 -5 -7 .
  1339.  
  1340. Câu 1 - 2 -5 - 7 - 8 .
  1341.  
  1342. Câu 1 - 2 - 5 - 7 - 8 - 9 .
  1343.  
  1344.  
  1345. Đồ Án Cuối Kỳ Của Nhóm
  1346.  
  1347.  
  1348.  
  1349. //Đề Thi Liên Thông Đại Học
  1350. //ĐỀ THI TUYỂN SINH
  1351.  
  1352.  
  1353. //LỚP HOÀN CHỈNH ĐẠI HỌC KHÓA 2001
  1354.  
  1355.  
  1356. MÔN THI:CƠ SỞ
  1357.  
  1358.  
  1359. Thời gian:180 phút
  1360.  
  1361.  
  1362. Phần 1:KỸ THUẬT LẬP TRÌNH (sử dụng ngôn ngữ lập trình C hoặc C++)
  1363.  
  1364.  
  1365. Câu 1/257/SBT Thầy NTTMK:Hãy xây dựng hàm tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của phần tử có số lần lặp lại nhiều nhất trong mảng a gồm n số thực.Nếu có nhiều phần tử như vậy thì chỉ cần đưa ra một.Đề nghị ghi rõ ý nghĩa của các tham số và các giá trị trả về .
  1366.  
  1367. Câu 2/257/SBT Thầy NTTMK: Cài đặt hàm nhập 2 số nguyên x,y thỏa điều kiện nhập "số lớn hơn trong 2 số nhập phải là số dương chia hết cho 13" (nếu 2 số nhập không thỏa điều kiện thì yêu cầu người dùng nhập lại cho đến khi dữ liệu vào hợp lệ).
  1368.  
  1369. Câu 3/257/SBT Thầy NTTMK:Cài đặt hàm đếm số lượng các dòng có chứa ít nhất 3 số 1 trong một mảng 2 chiều b các số nguyên kích thước MxN (0<M,N>150).Đề nghị ghi rõ ý nghĩa của các tham số và giá trị trả về.Viết chương trình sử dụng hàm trên để nhập vào một mảng 2 chiều và in ra số lượng dòng có chứa ít nhất 3 số 1 của mảng này ra màn hình .
  1370.  
  1371. Phần 2:CẤU TRÚC DỮ LIỆU
  1372.  
  1373.  
  1374. Câu 1
  1375.  
  1376. ĐỀ THI TUYỂN SINH
  1377.  
  1378.  
  1379. LỚP HOÀN CHỈNH ĐẠI HỌC KHÓA 2000
  1380.  
  1381.  
  1382. MÔN THI:CƠ SỞ
  1383.  
  1384.  
  1385. Thời gian:180 phút
  1386.  
  1387.  
  1388. Câu 2 :Cho một mảng 2 chiều A kích thước n x m (0<n,m<100) mà mỗi phần tử là một số nguyên.Hãy viết hàm in ra màn hình tất cả các số dương trong A theo thứ tự giảm dần .
  1389.  
  1390.  
  1391. Một Số Bài Tập Khác
  1392. Nhập vào 1 số nguyên dương và xuất ra màn hình thứ tự đảo ngược của số đó .
  1393.  
  1394. Viết chương trình in ra bản cửu chương .
  1395.  
  1396. Chương trình tổng hợp đổi cơ số 3 hệ : Đổi số nguyên dương n (hệ 10) sang nhị phân (hệ 2),sang hệ bát phân (hệ 8) và sang hệ hexa (hệ 16) .
  1397.  
  1398.  
  1399. //CÁC BÀI TẬP TRONG SÁCH TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
  1400.  
  1401.  
  1402. Nhập vào 1 số nguyên và kiểm tra xem số đó có phải là số đối xứng hay không ? . Cách 1:Sử dụng vòng lặp kết hợp mảng 1 chiều
  1403.  
  1404. Nhập vào 1 số nguyên và kiểm tra xem số đó có phải là số đối xứng hay không ? . Cách 2:Chỉ sử dụng vòng lặp .
  1405.  
  1406. Bài 22/67/SBT Trường CNTP:Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n gồm 5 chữ số,kiểm tra xem các chữ số n có phải là số đối xứng hay không ? .
  1407.  
  1408. Bài 91/đề cương Trường CNTP:Viết hàm kiểm tra 1 mảng a có n phần tử có thỏa mãn dãy cấp số cộng hay không ? Nếu có trả về 1,ngược lại trả về 0 .
  1409.  
  1410. Bài 17/66/SBT Trường CNTP:Viết chương trình nhập số nguyên lớn N (khai báo:long N) có k chữ số :
  1411. - Tìm chữ số hàng đầu tiên của N.
  1412. - Tính tổng các chữ số của N.
  1413. - Tìm chữ số lớn nhất trong k chữ số đó.
  1414. - Đếm số chữ số của N.
  1415. - N có phải là số có các chữ số khác nhau đôi một không ?
  1416.  
  1417. Bài 32/97/SBT Trường CNTP:Tạo mảng b chứa tất cả các số dương của mảng a .
  1418.  
  1419. Bài 33/97/SBT Trường CNTP:Tạo mảng b chứa tất cả các phần tử của mảng a sao cho mỗi phần tử chỉ xuất hiện trong b đúng một lần .
  1420.  
  1421. Bài 47: Nhập số N (0<n<1000, nhập sai thì yêu cầu nhập lại). Xuất ra cách đọc số N.
  1422.  
  1423. Bài 48/đề cương Trường CNTP:Tìm số n lớn nhất sao cho 1+2+3+...+n<M với M nhập từ bàn phím .
  1424.  
  1425. Bài 21:Viết hàm tính S=-(1+2)/2!+(3+4)/4!-(5+6)/6!+...+((-1^n)x((2n-1)+(2n)))/(2n)! .Dùng đệ quy kết hợp vòng lặp.
  1426.  
  1427. Bài 21:Viết hàm tính S=-(1+2)/2!+(3+4)/4!-(5+6)/6!+...+((-1^n)x((2n-1)+(2n)))/(2n)! .Dùng vòng lặp .
  1428.  
  1429. Bài 22:Viết hàm tính S = (1*2!)/(2+sqrt(3)) + (2*3!)/(3+sqrt(4)) + (3*4!)/(4+sqrt(5)) + ... + (n*((n+1)!))/((n+1)+sqrt(n+2)) .Dùng đệ quy kết hợp vòng lặp .
  1430.  
  1431. Bài 22:Viết hàm tính S = (1*2!)/(2+sqrt(3)) + (2*3!)/(3+sqrt(4)) + (3*4!)/(4+sqrt(5)) + ... + (n*((n+1)!))/((n+1)+sqrt(n+2)) .Dùng vòng lặp .
  1432.  
  1433. Bài 23/đề cương ôn thi trường CNTP:Viết hàm tính S = (1+2)/2! - (3+4)/4! + (5+6)/6! +...+ (-1^n) * (((2n+1) + (2n+2))/(2n+2)!) . Dùng đệ quy kết hợp vòng lặp
  1434.  
  1435. Bài 23/đề cương ôn thi trường CNTP:Viết hàm tính S = (1+2)/2! - (3+4)/4! + (5+6)/6! +...+ (-1^n) * (((2n+1) + (2n+2))/(2n+2)!) . Dùng vòng lặp .
  1436.  
  1437. Bài 23/đề cương ôn thi trường CNTP:Viết hàm tính S = (1+2)/2! - (3+4)/4! + (5+6)/6! +...+ (-1^n) * (((2n+1) + (2n+2))/(2n+2)!) . Dùng vòng lặp . Không sử dụng thư viện toán học .
  1438.  
  1439. Bài 22/125/SBT Trường CNTP:Cho 2 mảng số nguyên a và b kích thước lần lượt là n và m . Viết chương trình nối 2 mảng trên thành mảng c theo nguyên tắc chẵn ở đầu mảng và lẻ ở cuối mảng .
  1440.  
  1441. Bài 24/126:Viết chương trình nhập vào mảng số nguyên và số nguyên k (1<=k<=số lượng các giá trị phân biệt trong mảng).Tìm số hạng lớn thứ k của mảng .
  1442.  
  1443. Bài 35/126/SBT Trường CNTP:Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n gồm k chữ số . Kiểm tra xem các chữ số của n có được sắp thứ tự không ? .
  1444.  
  1445. Bài 46/128/SBT trường CNTP : Tạo file văn bản có tên là:"INPUT.TXT" có cấu trúc như sau :
  1446. - Dòng đầu tiên ghi N (N là số nguyên dương nhập từ bàn phím) .
  1447. - Trong các dòng tiếp theo ghi N số nguyên ngẫu nhiên trong phạm vi từ 0 đến 100,mỗi dòng 10 số (các số cách nhau ít nhất một khoảng trắng) . Hãy đọc dữ liệu của file "INPUT.TXT" và lưu vào mảng một chiều A.Thực hiện các công việc sau :
  1448. - Tìm giá trị lớn nhất của mảng A .
  1449. - Đếm số lượng số chẵn,số lượng số lẻ của mảng A .
  1450. - Hãy sắp xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần . Hãy ghi các kết quả vào file văn bản có tên OUTPUT.TXT theo mẫu sau :
  1451.  
  1452. Bài 96 đề cương ôn tập trường CNTP : Viết chương trình con tính tổng các phần tử là số nguyên tố, có số lần xuất hiện ít nhất là 2 của mảng a[n], lưu ý mỗi phần tử chỉ tính tổng một lần.
  1453.  
  1454. Bài 9 : Nhập số nguyên N :
  1455. a) xuất n số nguyên tố đầu tiên.
  1456. b) Xuất n số chính phương đầu tiên .
  1457. c) Xuất n số chẵn đầu tiên .
  1458.  
  1459. Bài 10:Xuất ra các số có 3 chữ số sao cho tổng các chữ số là số chẵn .
  1460.  
  1461. Bài 11:Xuất ra các số nhỏ hơn 10 000 sao cho tổng các chữ số bằng tích các chữ số .
  1462.  
  1463. Bài 12:Nhập N>100000. Nếu nhập sai yêu cầu nhập lại. Có 3 loại tiền 10000, 20000 và 50000. Xuất các cách trả N tiền.
  1464.  
  1465. Bài 13: Nhâp N là số giây. Đổi N ra thành giờ dạng h:m:s .
  1466.  
  1467. Bài 14:Nhập vào ngày,tháng,năm . Kiểm tra tính hợp lệ và in ra ngày trước đó và ngày kế tiếp .
  1468.  
  1469. Bài 15: Nhập N là tháng trong năm (1<=N<=12), nếu nhập sai thì nhập lại. Cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày.
  1470.  
  1471. Bài tập thực hành tuần 1 của Khoa .
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement