Advertisement
sadsadsad

TAS Note

Aug 2nd, 2020
141
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 5.72 KB | None | 0 0
  1. Xem id Entity Chỗ Non Enclose Model check
  2. Tạo Element Cột
  3. Cột Móng
  4.  
  5. Top: Top_Slab_Top_Elevation
  6. Bottom: Foundation_Bottom_Elevation (dưới đáy móng đến sàn phía trên)
  7.  
  8. Cột Các tầng khác
  9. Bottom: Bottom_Slab_Top_Elevation
  10.  
  11. Tạo Element Dầm
  12. Dầm móng : Foundation_Top_Elevation
  13. Dầm các tầng : Top_Slab_Top_Elevation
  14. Tạo Element Sàn
  15. Tùy theo bản vẽ mặt bằng sàn mà chỉnh cao độ các sàn đổi màu để dễ phân biệt
  16. Vẽ sàn thường trước sau đó vẽ sàn chú thích sau
  17. Nếu sàn thường bị khoét lỗ do sàn chú thích thì ok, còn không bị khoét thì phải split lỗ sàn đó và xóa đi
  18. Tạo Element Tường,Vách
  19. Vách theo móng
  20. Top: Top_Slab_Top_Elevation
  21. Bottom: Foundation_Top_Elevation( vách trên móng)
  22. Bottom: Foundation_Bottom_Elevation(vách dưới móng)
  23.  
  24. Vách theo sàn
  25. Top : Top_Slab_Top_Elevation
  26. Bottom : Bottom_Slab_Top_Elevation( vách trên sàn)
  27.  
  28. Chú ý : Khi vẽ tưỡng thì nên vẽ phủ luôn, nó sẽ tự trừ chỗ giao với
  29.  
  30. Railing : Lan can
  31. Kerb: vỉa hè,bó vỉa
  32. Balcony: Lan can
  33. Balcony : Ban công
  34. Canopy mái che hắt mưa cửa sổ
  35. Eave : Mai hiên
  36. Post cast strip : Tấm đanh đúc,Tấm đan đúc
  37. Site leveling : San lấp
  38. Countyard : Sân
  39. Cao độ Ringbeam sao không chọn cho nó ở cao độ trên sàn + chiều cao ring beam được
  40. Muốn cao độ của sàn hầm phụ thuộc vào cao độ đài móng thì làm sao
  41.  
  42. Muốn chọn cao độ của cọc = cao độ móng + 1 giá trị nào đó được không.Tại sao element Cọc lại ít Value Attribute của Top elevation
  43.  
  44. Trước khi vẽ tường chia ra tường trong, tường ngoài, thiết lập loại tường và cao độ
  45.  
  46. Lỗ mở cách sàn hoàn thiệ hay sàn kết cấu
  47. Sần tầng 1 trục c
  48. Dam bien. dao BT lot ho pit
  49. Lo mo B2 khu xu li chat thai
  50. Lỗ mở cách sàn hoàn thiện hay sàn kết cấu
  51. cao độ tường để bottom_slab_top_elevation
  52. Tường văn phòng Tầng 1 là tường gì????
  53. tường lô gia tầng 3 trục 4
  54. Dầm D5-10 và D5-11 ở MB và ở bảng thống kê khác chiều rộng dầm khác nhau
  55. Thêm DP5-20A
  56. Dầm D5-12 ở MB và thống kê khác nhau kích thước
  57. Tâng 3 văn phòng là loại tường gì?
  58. Tầng 5 , khi align with slab đưa dầm về cao độ của sàn thì không được-Dầm DP5-04(500x450)
  59.  
  60. KHi Click Identify Dầm muốn nó tự động học lại Elevation trước đó, hoặc chọn value Start Top Elevation giống như Trong Attribute Editor của Dầm
  61.  
  62. Tầng 6 Dầm Dp6-20 , D6-05 và D6-01A Kích thước trên MB khác với trong thống kê
  63. cao do dam bien T6
  64. Tầng 8 Dầm D8-08 ở MB khác ở thống kê
  65. Tang 30 Dam D30-06 o MB khac Thong ke
  66. Van khon Be tong lot
  67. Dam D30-07 o MB khac thong ke
  68. Dam D31-06 o MB khac thong ke
  69. Dam DP31-06 o thong ke khac MB
  70. Dam DP31-07 o thong ke khac MB
  71. Dam DP31-09 o thong ke khac MB
  72. Dam DP31-02 o thong ke khac MB
  73. Dam DP31-03 o thong ke khac MB
  74. Dam DP31-04 o thong ke khac MB
  75. Dam Dp31-05 o thong ke khac MB
  76. Dam D31-04 o thong ke khac MB
  77. Dam D31-05 o thong ke khac MB
  78. Cao độ sàn dày 180 cote ở chi tiết là +97900 cote ở mặt bằng +98550
  79. Dầm D29-01 có 2 loại tiết diện
  80. Tầng 29 lô gia(ban công trục 4-5 / trục a cao độ sàn lơ lửng
  81.  
  82. Khong biet dung dan Vk T Tum
  83. Vach be tang tum không hiêu về độ sâu của bể
  84. khong biet Dam vach Tang mai nhu the nao
  85. Tạo lỗ mở vách ở element opening door
  86. Ring beam để làm gì
  87. Xuất file diễn giải khối lượng: ở mục report
  88.  
  89.  
  90. Chia khoi luong dao ra Bill
  91.  
  92. So danh Lenh Merge vaf Joint
  93.  
  94. Dầm to dần ra 1 đầu
  95. Tạo Schedule Cọc
  96.  
  97. Lệnh extend/ chọn đường muốn phóng đến/ chọn đối tượng muốn phóng đến
  98.  
  99.  
  100. Khối lượng đào hầm
  101. vẽ 1 đối tượng để có mặt bằng đào, chọn góc đào 90 hoặc 45.
  102. Khối lượng đào móng đơn: tự động trừ giao nhau
  103. Khối lượng móng bè
  104. Hố pít chỉ nằm dươi móng bè
  105. Nên tạo lổ mở sàn để xuất sang TRB dễ làm thép gia cường lỗ mở
  106. Dùng toll Batch Replace để sữa text
  107. Dùng By Cad line để vẽ đối tượng theo đối tượng trên Cad
  108. Lệnh PO : Point
  109. Lệnh LI : Line
  110. Lênh TR : Trim
  111. Lệnh EX : Extend Phóng đối tượng đến 1 điểm
  112. Lệnh F3: Batch: Chọn đối tượng
  113. Lênh R: Ram: Vẽ Ram dốc
  114. Lệnh N : Sàn mở
  115. Lệnh F: Thang
  116. Lệnh R : Room
  117. Thêm Finish Schedule
  118. Lệnh AL+ Right Click : Align
  119. Lệnh SP : Cắt đối tượng
  120. Lệnh EN : Engclose: Đóng kín
  121. Lênh AD + Right Click để add CAD
  122. Lệnh M : Móng bè
  123. Lệnh D: Ditch: Mương
  124. Lệnh X: Blingding: Bê tông lót
  125. Ctrl+F tìm đối tượng
  126. Alt+V : Ẩn hiện đối tượng
  127. Nút dưới ASC: Bật tắt mũi tên
  128. Vẽ Đào móng: Vào element Móng/ Chọn đối tượng cần đào / Auto gennerate Excavation
  129. Nhập độ dốc taluy NHấn Ok
  130. Identification để thêm nhận dạng đối tượng
  131. Khi Identifi Tường: chọn tường, chọn cũa để xác định vị tri cửa
  132. Element Schedule: Thêm file Excel Element Tên kích thước cửa
  133. Sau đó Identify Door/Window
  134. F9 : Tính hết
  135. Shift+ F9 Tính từng cái
  136. F8 View KL theo zone/ tầng/đối tượng
  137. F10 View KL theo đối tương đượcc chọn
  138. F11 Check cách tính KL của đối tượng
  139. CF: Curent Floor để hiện lại bắt điểm
  140. Dầm chạy theo sàn: Element dầm / Align with slab
  141. Crank beam: Dầm hạ cốt, dầm giật cấp
  142. F5 : Model Check
  143. Vẽ Mái
  144. Chọn Element/ Order/Roof/ new/vẽ/ tạo độ dốc như sàn.
  145. vẽ dầm, tường,cột/ chọn align theo mái
  146.  
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement