Not a member of Pastebin yet?
Sign Up,
it unlocks many cool features!
- 1。
- 卖yin
- Bán Yin
- 大晚上的妾身没有钱又迷了路
- Trời đã tối mà thiếp vừa không có tiền vừa bị lạc
- 想要大人送妾身回
- Đại nhân có thể đưa thiếp về không
- 女票女昌
- (phiếu: tiền, xương: hưng thịnh)
- Nữ phiếu nữ xương
- 怎么是你挚友!! ??
- Sao lại là ngươi bạn thân!!??
- 本大爷给你钱带你回家!
- Bổn đại gia cho ngươi tiền, mang luôn ngươi về nhà!
- yin乱
- Yin loạn
- 可鈴
- Đinh đang đinh đang
- 弓虽女干
- Súng cạn kiệt đạn
- 不行挚友!已经第三天。。。!不行了。。。!
- Không được bạn thân! Đã ngày thứ ba rồi...! Không được nữa...!
- 你不行太大爷行就可以了
- Ngươi không được không lẽ đại gia cũng không
- 拖走
- Tha đi
- 自慰
- Tự xử
- 茨木,茨木?喂
- Tỳ Mộc, Tỳ Mộc? Nè
- 这回好像过分了。。。
- Lúc nãy có chút quá phận...
- 可本大爷都还没泄完呢
- Nhưng bổn đại gia còn chưa xong
- 自己动手吧
- Đành tự mình vậy
- 2。
- 非正常的性关系
- Quan hệ bất thường
- Bạn thân!
- 非正常的性行为
- Tốt tính bất thường
- 来支配我!
- Đến chi phối ta đi!
- 乱伦
- Loạn luân
- 乃支配我
- Anh chi phối em đi!
- 性变态
- Biến thái
- 挚友你回来啦!你想先做
- Bạn thân ngươi đã về rồi! Ngươi muốn làm trước
- 还是先打架?
- Hay muốn đánh trước?
- 性虐待及性暴力
- Thích ngược đãi và bạo lực
- 先吃饭
- Ăn cơm trước
- 3。
- 因为茨木你不去抓别人,专挑人家阴阳师下手
- Tỳ Mộc con không chịu đi túm người khác, toàn tìm Âm Dương Sư mới xuống tay
- 今天的斗技又输的很惨
- Đấu kỹ hôm nay cũng thua thật thê thảm
- LV60的阴阳师血防多厚多高你还不出暴走?
- Âm Dương Sư lv 60 da dày thịt béo con cũng muốn đi bắt?
- 给挚友丟人了。
- Để bạn thân mất mặt rồi.
- 围观
- Vây xem
- 家里黑蛋白蛋红蛋哪个不是先贸给你!
- Trong nhà daruma trắng đen đỏ không phải luôn ưu tiên con trước sao!
- 你可是寮里元老级式神了!想当初白手起家的时候
- Con là thức thần kì cựu của nhà ta! Gặp nhau từ khi còn hai bàn tay trắng!
- 你要六星六星给你升了!
- Con muốn 6* ba cho lên 6*
- 你要衣服衣服给你买了
- Con muốn quần áo ba cho con quần áo
- Quạt
- 走出
- Bước tới
- 你要酒吞酒吞也给你抽了
- Con muốn Tửu Thôn ba cũng tìm về cho con
- Chỉ thẳng
- Thút thít
- 大走
- Bước lớn
- 你说说你以后怎么给其他式神做榜样?
- Con nói xem sau này làm sao làm gương cho thức thần khác được?
- 拍
- Bách
- 拖开
- Lôi ra
- 吞总。。。你这是
- Thôn tổng... Ngươi đây là
- Ngồi xuống
- 不敢...不敢
- Không dám... không dám
- 摆
- 训呗,接着训,让本大爷也听听
- Tiếp tục giảng bài đi, để bổn đại gia cùng nghe
- 不训了?那换我问问你?
- Không giảng à? Vậy ta hỏi ngươi một chút?
- 湍坐
- Rụt người
- 六星爆伤破势呢?
- Phá thế 6* bạo kích đâu?
- 伸手
- Chỉ tay
- Rụt người
- 升级的狗粮肝了吗
- Cẩu lương để thăng cấp thì sao
- 我。。。肝疼。。。
- Ta... đau gan...
- 抽到超模跟躺赢花了没有?没抽到?接着氪啊
- Ngẫu nhiên rút ra thì sao? Không lấy được?
- 我。。。这月只能喝水了
- Ta... cả tháng này chỉ uống nước
- 喝啥水啊一瓶水还能换俩勾玉呢
- Uống cái gì, hai cái lọ là đổi được 2 câu ngọc rồi
- *两勾玉=两块钱
- 吞总非常清楚现世市价
- 2 câu ngọc = 2 phần tiền
- Thôn Tổng cực kì rõ giá thị trường
- Seimei KO
- 不准欺负晴明!
- Không được bắt nạt Seimei
- 冲出
- Lao ra
- 我来
- Ta tới đây
- 有士吗。。。
- Seimei, còn sống không...
- Kagura VS Tửu Thôn
- 作业做好了吗?
- Bài tập làm xong chưa?
- 做好了
- Đã làm rồi!
- 今天的课号了吗
- Hôm nay lên lớp làm gì?
- 复习了!
- Ôn tập!
- 明天的课预习了吗
- Ngày mai tới lớp thì sao?
- 预习了!
- Chuẩn bị bài
- 神乐好厉害啊‼见招拆招!
- Há há há há há Kagura thật là lợi hại! Nói câu nào đáp câu đó!
- Không hổ là em gái ta
- 很好
- Tốt lắm
- 掏
- Lấy ra
- 接着把这套卷子也做了!
- Tiếp theo làm tất cả bài trong này!
- 甩
- Vứt
- 酒吞你不要太嚣张
- Tửu Thôn ngươi đừng quá kiêu ngạo
- 晴明我们走笨蛋就交给笨蛋处理好了
- Seimei chúng ta đi thôi, ngu ngốc thì giao cho ngu ngốc xử lý
- 回头
- Quay đầu lại
- 博雅回合未开始.K.O
- Hiromasa chưa bắt đầu đã KO
- 加油啊比丘尼-
- Cố lên Yaobikuni
- 比丘尼不会输的根本没见过她失态的样子
- Yobikuni sẽ không thua đâu, chưa từng thấy chị ấy thua bao giờ
- 太远了听不到啊
- Xa quá nghe không rõ
- 你知道我爸是谁吧!
- Ngươi có biết a ba là ai không!
- 嗯?他俩在说什么?
- Hai người họ đang nói cái gì vậy?
- 发生什么了??朝这边走来了
- Xảy ra chuyện gì vậy? Sao lại đi về phía này?
- 了然
- Hiểu rõ
- 站起
- Đứng lên
- 去吧
- Đi
- 比丘尼怎么站起来了?我只看到酒吞嘴皮动了一下啊
- Sao Yaobikuni lại đứng lên? Chỉ thấy mỗi miệng Tửu Thôn chuyển động
- Seimei đại nhân~~~~
- 意!比丘尼叛变了啊啊啊啊
- Á! Yaobikuni phản bội a a a a a a a
- 八百比丘尼,叛变
- Yaobikuni, làm phản
- 走,喝酒去!
- Đi, đi uống rượu!
- 开玩笑我大江山的鬼将也是你能训的?
- Bớt giỡn, quỷ tướng của Đại Giang Sơn mà các ngươi cũng dám giáo huấn
- Được
- 挚友怼遍阴阳寮无敌手
- Bạn thân đúng là vô địch Âm dương liêu này
Add Comment
Please, Sign In to add comment