Advertisement
thieumao

ed s/es

Jul 27th, 2017
87
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 3.93 KB | None | 0 0
  1. A. Pronouncing -s/ -es endings (4 trường hợp)
  2. + Danh từ số nhiều: How many penS are there in your schoolbag?
  3.  
  4. + Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: He goES to school by bus
  5.  
  6. + Sở hữu cách của danh từ: Mary'S brother is a doctor
  7.  
  8. + Dạng rút gọn của "is" hoặc "has": He'S been a famous student since he was 15 years old
  9.  
  10. 1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
  11. Examples Word class Transciption Listen Meaning
  12. Develops v /dɪˈveləpS/
  13. Phát triển
  14. Meets v /miːtS/
  15. Gặp gỡ
  16. Books n /bʊkS/
  17. Những cuốn sách
  18. Laughs v / læfS/
  19. Những tiếng cười
  20. Months n /mʌnθS/
  21. Nhiều tháng
  22. 2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
  23. Examples Word class Transciption Listen Meaning
  24. Pubs n /pʌbZ/
  25. Những quán rượu
  26. Birds n /bɜːrdZ/
  27. Những con chim
  28. Buildings n /ˈbɪldɪŋZ/
  29. Những cao ốc
  30. Lives v / lɪvZ/
  31. Sống; ở
  32. Breathes v /briːðZ/
  33. Thở
  34. Rooms n /ruːmZ/
  35. Những căn phòng
  36. Means v /miːnZ/
  37. Nghĩa là, ý là
  38. Things n /θɪŋZ/
  39. Nhiều thứ
  40. Fills v /fɪlZ/
  41. Điền vào, lấp đầy
  42. Cars n /kɑːrZ/
  43. Những chiếc xe ô tô
  44. Dies v /daɪZ/
  45. Chết
  46. Windows n /ˈwɪndoʊZ/
  47. Những cái cửa sổ
  48. 3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
  49. Examples Word class Transciption Listen Meaning
  50. Kisses
  51. v
  52. n
  53. /'kɪsIZ/
  54. Hôn/ Những nụ hôn
  55. Dances v /'dænsIZ/
  56. Nhảy múa
  57. Boxes n /'bɑːksIZ/
  58. Những chiếc hộp
  59. Roses n /'roʊzIZ/
  60. Những bông hoa hồng
  61. Dishes n /'dɪʃIZ/
  62. Những chiếc đĩa (thức ăn)
  63. Rouges v /'ruːʒIZ/
  64. Đánh phấn hồng
  65. Watches v /'wɑːtʃIZ/
  66. Xem
  67. Changes v /'tʃeɪndʒIZ/
  68. Thay đổi
  69. Chú ý
  70. Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ:
  71.  
  72. Examples Word class Transciption Listen Meaning
  73. Baths
  74. v
  75. n
  76. /bæθS/ - /bæðZ/
  77. Tắm
  78. Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/
  79.  
  80. Examples Word class Transciption Listen Meaning
  81. houSES n / ˈhaʊZɪz/ Wrong
  82. Những ngôi nhà
  83. houSES n / ˈhaʊZɪz/ Right
  84. Những ngôi nhà
  85. B. Pronouncing - ed endings (động từ có quy tắc thời quá khứ đơn)1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/
  86. Examples Word class Transciption Listen Meaning
  87. Wanted v /ˈwɑːntID/
  88. Muốn
  89. Needed v /'niːdID/
  90. Muốn, cần
  91. Lifted v /'lɪftID/
  92. Nâng đỡ vật gì đó
  93. Translated v / trænsˈleɪtID/
  94. Dịch
  95. Collected v / kəˈlektID /
  96. Sưu tầm
  97. Supported v /səˈpɔːrtID/
  98. Ủng hộ, đồng tình
  99. Landed v /ˈlændID/
  100. Đổ bộ (quân); định cư
  101. Punted v /'pʌntID/
  102. Đẩy thuyền (bằng sào)
  103. 2. Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
  104. Examples Word class Transciption Listen Meaning
  105. Robbed v /rɑːbD/
  106. Cướp
  107. Hugged v /hʌgD/
  108. Ôm
  109. Loved v /lʌvD/
  110. Yêu
  111. Closed v /kloʊzD/
  112. Đóng
  113. Rouged v /ruːʒD/
  114. Đánh phấn hồng
  115. Changed v /tʃeɪndʒD/
  116. Thay đổi
  117. Breathed v /briːðD/
  118. Thở
  119. Climbed v /klaɪmD/
  120. Leo trèo
  121. Mentioned v /ˈmenʃnD/
  122. Đề cập đến
  123. Banged v /bæŋD/
  124. Gõ, đập
  125. Travelled v /ˈtrævlD/
  126. Đi du lịch
  127. Entered v /ˈentərD/
  128. Vào, xâm nhập
  129. Cried v /kraɪD/
  130. Khóc
  131. 3. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
  132. Examples Word class Transciption Listen Meaning
  133. Stopped v /stɑːpT/
  134. Dừng lại
  135. Looked v /lʊkT/
  136. Nhìn
  137. Laughed v /læfT/
  138. Cười
  139. Sentenced v /ˈsentənsT/
  140. Tuyên án
  141. Washed v /wɑːʃT/
  142. Giặt giũ
  143. Watched v /wɑːtʃT/
  144. Xem
  145. Cách đọc tính từ có hậu tố là -ED:
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement