Advertisement
Guest User

m

a guest
Dec 1st, 2015
75
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 11.88 KB | None | 0 0
  1. BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
  2. Nguyên tắc : Tổng điện tích dương luôn luôn bằng tổng điện tích âm, vì thế dung dịch luôn luôn trung hòa về
  3. điện.
  4. S + = S -
  5. VD1
  6. : Một dd chứa a mol K+, b mol Fe3+, c mol Cl-, d mol SO42- . Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên
  7. là:
  8. A) 2a + b = 2c + d B) a + 3b = c + 2d
  9. C) 3a + b = 2c + d D) a + 2b = c + 2d
  10. Giải :S n đt + = a + 3b và S n đt –= c + 2d
  11. VD2
  12. : Kết quả xác định nồng độ mlo/l của các ion trong dd như sau: Na+(0,05); Ca2+(0,01) ; NO3-(0,04);
  13. HCO3-(0,025) . Hỏi kết quảtrên đúng hay sai, tại sao?
  14. Giải :Theo ĐLBTĐT
  15. S + = 0,05 + 0,02 = 0,07
  16. S -= 0,04 + 0,025 = 0,065
  17. à Kết quả phân tích trên là sai
  18. VD 3
  19. : Cô cạn dung dịch có chứa 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Al3+, và ion NO3- thì thu được bao nhiêu gam muối
  20. khan là :
  21. A. 55,3 gam B. 59,5 gam
  22. C. 50,9 gam D. 0,59 gam
  23. Giải
  24. : Theo ĐLBT điện tích: 0.2 *2 + 0.1 *3 = n NO3-= 0,7 mol
  25. à m muối = 24*0,2 + 27*0,1 + 0,7*62= 50,9 gamà chọnC
  26. VD4
  27. : Một dung dịch có chứa 2 Cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 Anion là Cl- (x mol) và SO42-
  28. (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. ( Biết Fe = 56, Al = 27, Cl = 35,5; S = 32, O =
  29. 16). Giá trị x, y trong câu trên lần lượt là: A) 0,1 ; 0,2 B) 0,2 ; 0,3
  30. C) 0,3 : 0,1 D) 0,3 : 0,2
  31. Giải :Theo ĐLBTĐT :2.0,1 + 3.0,2 = x + 2y
  32. ĐLBTKL :
  33. m muối = S m cation KL + S m anion gốc axit
  34. =56.0,1 + 27.0,2 +35,5 . x + 96 .y = 46,9
  35. à x = 0,2 ; y = 0,3 àB
  36. ∙ I. Cơ Sở Của Phương Pháp
  37. ∙ 1. Cơ sở: Nguyên tử, phân tử, dungdịch luôn trunghòa về điện
  38. - Trong nguyên tử: số proton= sốelectron
  39. - Trong dung dịch: tổng sốmol x điệntích ion= |tổng số mol x điệntích ion âm |
  40. 2.Áp dụng và một số chú ý
  41. ∙ a) khối lượng muối(trong dung dịch) = tổng khối lượng các ion âm
  42. ∙ b) Quá trình áp dụng định luật bảo toàn điện tích thường kết hợp:
  43. ∙ - Các phương phápbảo toànkhác: Bảotoàn khối lượng, bảotoàn nguyên tố
  44. ∙ - Viết phương trình hóahọc ở đạng ion thu gọn
  45. II.CÁC DẠNGBÀI TẬP THƯỜNG GẶP
  46. Dạng 1: Áp dụng đơn thuần định luật bảotoàn điệntích
  47. Ví Dụ 1: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần : 0,01 mol Na+, 0,02mol Mg2+ , 0,015 mol SO42- , x
  48. mol Cl- . Giá trị của x là:
  49. A. 0,015. C. 0,02. B. 0,035. D. 0,01.
  50. Hướng dẫn:
  51. Áp dụng định luậtbảo toàn điện tích tacó:
  52. 0,01x1 + 0,02x2 = 0,015x2 + Xx1 → x= 0,02→ Đáp án
  53. Dạng 2: Kết hợp với định luậtbảotoàn khối lượng
  54. Ví Dụ 2: Dung dịch A chứa hai cation là Fe2+: 0,1 mol và Al3+ : 0,2 molvà hai anion là Cl-: x molvà SO42- :
  55. y mol. Đem cô cạn dung dịch A thu được 46,9 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của xvà y lần lượt là:
  56. A. 0,6và 0,1 C.0,5và 0,15 B. 0,3và 0,2 D.0,2và 0,3
  57. Hướng dẫn:
  58. - Áp dụng định luậtbảo toàn điện tích tacó:
  59. 0,1x2 + 0,2x3 = Xx1 + y x 2 → X + 2y = 0,8 (*)
  60. - Khi cô cạn dung dịch, khối lượng muối= tổng khối lượng các ion tạo muối
  61. 0,1x56 + 0,2x27 + Xx35,5 + Yx 96 = 46,9
  62. → 35,5X + 96Y = 35,9 (**)
  63. Từ(*)và (**)→X = 0,2 ;Y =0,3→ Đáp án D
  64. Ví dụ3: Chia hỗn hợp X gồm2 kimloại có hóa trịkhông đổithành2 phần bằng nhau.
  65. Phấn1: Hòa tan haonftoàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792lít H2 (đktc).
  66. Phần2: Nung trong không khídư,thu được 2,84 gam hỗn hợp rắnchỉgồmcác oxit.
  67. Khối lượng hỗn hợp X là:
  68. A. 1,56 gam. C. 2,4 gam.B. 1,8 gam. D. 3,12 gam.
  69. Hướng dẫn:
  70. Nhận xét:Tổng sốmol x điện tích ion dương (của 2 kim loại) trong 2 phầnlà
  71. Bằng nhau Þ Tổng số mol x điệntích ion âm trong 2 phần cũng bằng nhau. O2 ↔ 2 Cl-
  72. Mặtkhác: nCl- = nH+ = 2nH2 = 1,792/ 22,4 = 0,08 (mol)
  73. Suy ra: nO (trong oxit) = 0,04 (mol)
  74. Suy ra: Trong một phần: mKimLoại - m oxi = 2,84 - 0,08.16 = 1,56 gam
  75. Khối lượng hỗn hợp X = 2.1,56 = 3,12 gam
  76. Dạng 3: Kết hợp với bảotoàn nguyên tố
  77. Ví Dụ 4: Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS2 và 0,045 mol Cu2S tác dụng vừa đủ với HNO3 loãng, đun nóng thu
  78. được dung dịchchỉ chứa muối sunfat của các kimloại Và giải phóng khí NO duy nhất,Giá trị của xlà
  79. A. 0,045. B. 0,09. C. 0,135. D. 0,18.
  80. Hướng dẫn:
  81. - Áp dụng bảo toàn nguyên tố: Fe3+ : x mol ; Cu2+ : 0,09 ; SO42- : ( x + 0,045) mol
  82. - Áp dụng định luậtbảo toàn điện tích(trong dungdịch chỉchứa muối sunfat)
  83. Ta có : 3x + 2.0,09 = 2(x + 0,045)
  84. Ví Dụ 5: Dụng dịch X có chứa 5 ion : Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ , 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lít
  85. dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng Kết tủa lớn nhất thi giá trị tối thiểu cần dùng là:
  86. A. 150ml. B. 300 ml. C. 200ml. D. 250ml.
  87. Hướng dẫn:
  88. Có thểqui đổicác ion Mg2+, Ba2+, Ca2+ thành M2+ ; M2+ + CO32- → MCO3 ¯
  89. Khiphảnứng kếtthúc, phần dung dịch chứa K+, Cl-, và NO3-
  90. Áp dụng định luậtbảo toàntoàn điệntích tacó:
  91. nk+ = nCl- + nNO3- = 0,3 (mol) suy ra: số mol K2CO3 = 0,15 (mol)
  92. suy ra thể tích K2CO3 = 0,15/1 = 0,15(lít) = 150ml
  93. Dạng 4: Kết hợp với việc viết phương trình ở dạng ion thu gọn
  94. Ví Dụ 6: Cho hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al vàAl2O3 trong 500 dung dịch NaOH 1M thu được
  95. 6,72lít H2 (đktc)Vàdung dịch X. Thể tích HCl2M tối thiểu cần cho vào Xđểthu được lượng kếttủa lớn nhất:
  96. A. 0,175lít. B.0,25lít. C. 0,25lít. D.0,52lít.
  97. Hướng dẫn :
  98. Dung dịch X chứa các ion Na+ ; AlO2- ;OH- dư (có thể).Ápdụng định luậtBảotoàn điệntích:
  99. n AlO2- + n OH- = n Na+ = 0,5
  100. Khi cho HCl vaof dung dịch X:
  101. H+ + OH → H2O (1)
  102. H+ + AlO2- + H2O → Al(OH)3 ↓ (2)
  103. 3H+ + Al(OH)3 → → Al3+ + 3H2O (3)
  104. Để kếttủa là lớn nhất,suy ra không xảy ra (3)và n H+ = n AlO2- + n OH- = 0,5
  105. Suy ra thể tích HCl= 0,5/2 = 0,25(lít)
  106. Dạng 5 : Bài toán tổng hợp
  107. Ví dụ 7: Hoàn toàn 10g hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 2M.Kết thúc thí nghiệm thu được dung
  108. dịch Y và 5,6l khí H2 (đktc). Để kết tủa hoàn toàn các cation có trong Y cần vừa đủ 300ml NaOH 2M.Thể tích
  109. dungdịch HCl đã dùng là:
  110. A: 0,2 lít B: 0,24 lít C: 0,3 lít D: 0,4 lít
  111. Hướng dẫn:
  112. nNa+ = nOH- = nNaOH = 0,6M
  113. Khi cho NaOH vào dung dịch Y(chứa các ion :Mg2+;Fe2+;H+ dư;Cl-) các iondương sẽ tác dụng với OH- để tạo
  114. thành kết tủa .Như vậy dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa Na+ và Cl-.
  115. =>nCl- = nNa+=0,6 =>VHCl=0,6/2= 0,3 lít ==> đáp án C.
  116. Ví dụ 8: Để hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch HCl
  117. 1M thu được dung dịch X và3,36 lít khí H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch X rồi lấy toàn bộ kết tủa thu
  118. được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổithì lượng chất rắn thu được là :
  119. A: 8 gam B: 16 gam C: 24 gam D:32 gam
  120. III . BÀI TẬP TỰ LUYỆN
  121. Câu 1: Dung dịch X có chứa a mol Na+ ,b mol Mg2+ ,C mol Cl- và d mol SO42-.. Biểu thức liên hệ giữa
  122. a,b,c,d là
  123. A: a+2b=c+2d B:a+2b=c+d C:a+b=c+ D :2a+b=2c+d
  124. Câu 2:Có 2 dung dịch,mỗi dung dịch đều chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau
  125. K+ :0,15 mol, Mg2+ : 0,1 mol,NH4+:0,25 mol,H+ :0,2 mol, Cl- :0,1 mol SO42- :0,075
  126. mol NO3- :0,25 mol,NO3- :0,25 mol và CO32- :0,15 mol. Một trong 2 dung dịch trên chứa
  127. A: K+,Mg2+,SO42- và Cl-; B : K+,NH4+,CO32- và Cl-
  128. C :NH4+,H+,NO3-, và SO42- D : Mg2+,H+,SO42- và Cl-
  129. Câu 3: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol ,Mg2+ 0,3 mol,Cl- 0,4 mol,HCO3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y thì
  130. được muối khan thu được là :
  131. A: 37,4 gam B 49,8 gam c: 25,4 gam D : 30,5 gam
  132. Câu 4 : Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+;0,03 mol K+,x mol Cl- và y mol SO42-.Tổng khối lượng các muối
  133. tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trịcủa x và y lần lượt là:
  134. A:0,03 và 0,02 B: 0,05 và 0,01 C : 0,01 và 0,03 D:0,02 và 0,05
  135. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ , thu được
  136. dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat của các kim loại và giải khí NO duy nhất. Giá trị là :
  137. A :0,03 B :0,045 C:0,06 D:0,09
  138. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp Cu,Zn,Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng,dư. Cô cạn dung dịch
  139. sau phản ứng thu được (m+62). Gammuối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu
  140. được chất rắn có khối lượng là:
  141. A: (m+4) gam B: (m+8) gam C: (m+16) gam D: (m+32)gam
  142. Câu 7:Cho 2,24 gam hỗn hợp Na2CO3,K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2.Sau phản ứng thu được
  143. 39,4 gam kết tủa.Lọc tách kết tủa,cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan ?
  144. A: 2,66 gam B 22,6 gam C: 26,6 gam D: 6,26 gam
  145. Câu 8: Trộn dung dịch chứa Ba2+;OH- 0,06 mol và Na2+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol;
  146. CO32- 0,03 mol va Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
  147. A: 3,94 gam B 5,91 gam C: 7,88 gam D: 1,71 gam
  148. Câu 9:Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại nhóm IIA vào nước được 100ml
  149. dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch X,người ta cho dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ
  150. với dung dịch AgNO3. Kết thúc thí nghiệm, thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Khối lượng muối khan
  151. thu được khikết tủa dung dịch Y là:
  152. A: 4,86 gam B: 5,4 gam C: 7,53 gam D : 9,12 gam
  153. Câu 10: Dung dịch X chứa 0.025 mol CO32-;0,1 mol Na+;0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Cho 270ml dung
  154. dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử H2O bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X
  155. và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là :
  156. A: 4,125 gam B: 5,296 gam C: 6,761 gam D : 7,015 gam
  157. Câu 11: Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịchNaOH1,8M đến phản ứng hoàn toàn thì lượng
  158. kết tủa thu được là :
  159. A: 3,12 gam B: 6,24 gam C: 1,06 gam D : 2,08 gam
  160. Câu 12: Dung dịch B chứa ba ion K+;Na+;PO43-. 1 lít dung dịchB tác dụng với CaCl2 dư thu được 31 gam kết
  161. tủa. Mặt khác nếu cô cạn 1 lít dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion K+;Na+;PO43-
  162. lần lượt là:
  163. A:0,3M;0,3M và 0,6M B: 0,1M;0,1M và 0,2M C: 0,3M;0,3M và 0,2M D: 0,3M;0,2M và 0,2M
  164. Câu 13: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch Xgồm các ion: NH4+, SO42-,NO3-, rồi tiến
  165. hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít(đktc) một chất duy nhất. Nồng đọ mol của (NH4)2SO4 và
  166. NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
  167. A: 1M và 1M B: 2M và 2M C: 1M và 2M D : 2M và 1M
  168. Câu 14:Dung dịch X chứa các ion : Fe3+,SO42-,NH4+,Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
  169. -Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH,đun nóng thu được 0.672 lít khí (đktc) và 1,07 gamkết tủa
  170. -Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66gam kết tủa
  171. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là(quá trình cô cạn chỉ có nước bay
  172. hơi)
  173. A:3,73 gam B: 7,04 gam C: 7,46 gam D : 3,52 gam
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement