Advertisement
MinecraftVietNam

Tổng hợp các lệnh về Towny và Faction cho Minecraft

Oct 17th, 2016
388
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 8.15 KB | None | 0 0
  1. Như các bạn đã biết, trong bài viết "Tổng hợp các lệnh cơ bản hữu ích cho Minecraft phần 1" tôi đã giới thiệu về các lệnh cho player chủ yếu khi chơi ở chế độ single. Và bài viết này "Tổng hợp các lệnh về Towny và Faction cho Minecraft" sẽ gửi đến các bạn tất cả những lệnh cần thiết khi chơi ở chế độ multiplayer hay các Minecraft server lớn.
  2.  
  3. Đầu tiên là các lệnh về Faction (dùng khi muốn chia bè phái để đánh nhau, rất vui)
  4.  
  5. /f help [số trang] – Hiển thị phần lệnh.
  6. /f show [faction tag] – Hiển thị chi tiết thông tin về một faction
  7. /f list [số trang] – Hiển thị danh sách các factions
  8. /f map [on/off] – Hiển thị bản đồ
  9. /f power [tên người chơi] – Hiển thị năng lượng của nhân vật.
  10. /f join [tên faction] – Vào faction
  11. /f leave – Thoát faction
  12. /f sethome – Đặt faction home
  13. /f home – Biến về faction home
  14. /f chat – Bật on và off cho faction chat
  15. /f create [faction tag] – Tạo một faction mới.
  16. /f desc [ghi thông báo faction vào đây] – Thay đổi thông báo faction
  17. /f tag [faction tag] – Thay đổi faction tag
  18. /f open – Bật, tắt nếu lời mời là cần thiết để vào faction
  19. /f invite [Tên người chơi] – Mời một người vào faction
  20. /f deinvite [Tên người chơi] – Hủy bỏ lời mời vào faction
  21. /f claim – Đóng chiếm nơi mình đang đứng
  22. /f autoclaim – Khởi động auto - chiếm đóng khi mi đi ngang khu đất
  23. /f unclaim, declaim – Unclaim nơi mình đang đứng
  24. /f owner [Tên người chơi] – Đặt / Gỡ bỏ quyền sở hữu của một chunk (16×16) cho một người chơi trong faction
  25. /f ownerlist – Xem danh sách của chủ sở hữu chunk trong faction
  26. /f kick [tên người chơi] – Kick một người chơi ra khỏi faction
  27. /f leader [tên người chơi] – Cho một người làm chủ faction
  28. /f officer [tên người chơi] – Cho một người làm phó faction
  29. /f noboom – Bật / tắt nổ trong faction
  30. /f ally [ tên faction ] – Đồng minh với faction khác
  31. /f neutral [tên faction] – Bình thường với faction khác
  32. /f enemy [tên faction] – Đặt faction khác làm kẻ địch
  33. /f money balance – Hiển thị số tiền trong faction
  34. /f money deposit – Đóng góp tiền vào faction
  35. /f money withdraw <số lượng> – Lấy tiển ra khỏi faction
  36. /f money ff – Chuyển tiền từ faction này sang faction khác
  37. /f money fp – Chuyền tiền từ faction sang người chơi
  38. /f money pf – Chuyển tiền từ người chơi sang faction
  39. Các lệnh về Towny cơ bản:
  40.  
  41. /town withdraw – Rút tiền khỏi ngân hàng town).
  42. /town – Hiển thị thông tin towny bạn đang tham gia.
  43. /town unclaim – Bán đất của town.
  44. /town help – Hiển thị các lệnh bạn có thể sử dụng trong towny.
  45. /town leave – Rời khỏi town hiện tại.
  46. /town join <têntown> – Xin tham gia 1 town của người khác.
  47. /town claim – Mua đất cho town.
  48. /towny add < Tên> – Thêm 1 người nào đó vào towny của bạn.
  49. /town deposit – Chuyển tiền vào ngân hàng town.
  50. /town new <tên town> – Tạo 1 town mới.
  51. /town unclaim all – Bán tất cả đất của Town.
  52. /town online – Hiển thị người chơi đang online trong Towny .
  53. /town rank add/remove <tennguoichoi> <tenhạng> – Thêm hoặc xóa hạng của người chơi hiện tại trong Town.
  54. /spawn tentown – Dịch chuyển đến Towny khác.
  55. /town here- Hiển thị thông tin Towny bạn đang đứng.
  56. /town outpost – Thiết lập vị trí outpost cho Town.
  57. /town new <tên town> <tên chủ town> – Tạo 1 Town mới với set 1 người làm chủ Town.
  58. /town spawn – Dịch chuyển đến Towny của bạn.
  59. /town add <tên> assistant – Chọn một ai đó làm phó Town.
  60. /town board <message> – Thêm thông báo khi người quản lý towny online.
  61. /town homeblock – Thiết lập nơi để spawn về Towny .
  62. /town delete <tên town> – Xóa Town hiện tại.
  63. /town ranklist -Xem cấp bậc người chơi trong Town.
  64. /town perm – Xem các chính sách của Town.
  65. /town list – Hiển thị danh sách tất cả các Towny trong server.
  66. /town set taxes <sốtiền> – Đặt thuế cho Town.
  67. /town set spawn – Set vị trí spawn cho Town.
  68. /town set name <tên mới> – Thay đổi tên Town của bạn.
  69. /town set perm – Cài đặt các chính sách cho Town.
  70. /town set mayor <tennguoichoi> – Chuyển chức thị trưởng cho người khác.
  71. /townchat – Chuyển sang chế độ chat Town.
  72. /town toggle open – Cho phép mở cửa để mem join thoải mái hoặc đóng cửa.
  73. /town toggle explosion – Cho phép hoặc ko cho phép nổ trong Town.
  74. /town toggle pvp – Cho phép hoặc ko cho phép PVP (đánh nhau) trong Town.
  75. /town toggle taxpercent – Quy đinh thuế theo kiểu phần trăm hay số xác định.
  76. /town toggle public – Cho phép hoặc không cho phép người khác spawn đến Town bạn.
  77. /town toggle fire – Cho phép hoặc ko cho phép lửa cháy trong Town.
  78. /town toggle mobs – Cho phép hoặc ko cho phép mobs (quái vật) sinh ra trong Town.
  79. /t set perm build on/off – Bật / tắt chế độ xây dựng trong Town.
  80. /t set perm destroy on/off – Bật / tắt chế độ phá block trong Town.
  81. /t set perm switch on/off – Bật / tắt công tắc trong Town.
  82. /t set perm itemuse on/off – Bật / tắt quyền sử dụng item với bất cứ ai trong Town.
  83. /t set perm {resident/ally/outsider} {build/destroy/switch/itemuse} {on/off}: Bật / tắt xây dựng / phá block / công tắc / sử dụng đối với cư dân / đồng minh / người ngoài.
  84. Các lệnh về Quốc gia cơ bản:
  85.  
  86. (Một quốc gia được tạo nên từ nhiều Towny liên kết với nhau. Quốc vương là người đứng đầu mỗi quốc gia)
  87.  
  88. /nation new <tên quốc gia> <tên thủ đô> – Tạo ra 1 Quốc gia mới, đặt Thủ đô.
  89. /nation set name <tên quốc gia> – đặt tên Quốc gia.
  90. /nation – hiển thị thông tin Quốc gia của người chơi.
  91. /nation list – Liệt kê danh sách các Quốc gia.
  92. /nation remove <tên quốc gia> – Loại bỏ một Quốc gia khỏi danh sách đồng minh.
  93. /nation enemy add <tên quốc gia> – Thêm 1 Quốc gia vào làm kẻ thù.
  94. /nation online – Hiển thị người chơi đang online trong Quốc gia của bạn.
  95. /nation <tên quốc gia> – Hiển thị thông tin của Quốc gia khác.
  96. /nation leave – rời khỏi Quốc gia bạn đang ở (thị trưởng sử dụng).
  97. /nation set king <tên người chơi> – Quốc vương ra lệnh đổi ngôi cho người khác.
  98. /nation set captial <tên town> – Đặt thủ đô của vương quốc.
  99. /nation set taxes <số tiền> – Quốc vương đặt thuế cho toàn Quốc gia.
  100. /nation deposit <số tiền> – Lệnh gửi tiền vào Quốc gia của bạn.
  101. /nation withdraw <số tiền> – Lệnh rút tiền khỏi Quốc gia của bạn.
  102. /nation new <tên quốc gia> – Lệnh tạo ra một Quốc gia mới (thị trưởng sử dụng).
  103. /nation rank – Lệnh thiết lập người hỗ trợ (phó)/ danh hiệu cá nhân của Quốc gia.
  104. /nation add <tên town> – Mời 1 town vào Quốc gia của mình.
  105. /nation kick <tên town> – Loại bỏ 1 town khỏi Quốc gia của mình.
  106. /nation delete <tên quốc gia> – Xóa Quốc gia của bạn.
  107. /nation ally – Đồng minh của Quốc gia.
  108. /nation add <tên quốc gia> – Thêm một Quốc gia làm đồng minh.
  109. /nation enemy remove <tên quốc gia> – Gỡ bỏ một Quốc gia khỏi danh sách kẻ thù.
  110. /nation rank add <tên người chơi> <tên danh hiệu> – Ban danh hiệu cho một người chơi.
  111. /nation rank remove <tên người chơi> <tên danh hiệu> – Bãi bỏ danh hiệu của một người chơi.
  112. Trên đây là tất cả các lệnh cần thiết khi chơi ở chế độ Multiplayer hoặc chơi trong server, chúc các bạn chơi game vui vẻ.
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement