Advertisement
Guest User

Untitled

a guest
Feb 22nd, 2020
179
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 14.69 KB | None | 0 0
  1. Configuration:
  2. General:
  3. Version: 2.0
  4. #Phiên bản Config. (Đừng đụng vào -.-)
  5.  
  6. Locale: "vi"
  7. #Vùng ngôn ngữ
  8.  
  9. Metrics:
  10. Message: true
  11. #Gửi thông báo vào Console thì kết nối với số liệu mới
  12.  
  13. Hook:
  14. Message: false
  15. #Thông báo về Plugin nền tảng của MyItems. (ArgathLibs gì gì đó :v
  16.  
  17. Utility:
  18. Tooltip: "&8[&cSERVER&8]"
  19. #Phần [?] trước lệnh đó
  20.  
  21. Currency: "$"
  22. #Hổng care
  23.  
  24. Effect:
  25. Range: 50
  26. #Bán kính nhận được Packet Hiệu ứng và âm thanh
  27.  
  28. List:
  29. Content: 5
  30. #Mỗi lần /mi help ... là nó ra 5 ô :v
  31.  
  32. Modifier:
  33. Enable_Vanilla_Damage: true
  34. #false > Tắt Vanilla_Damage >> Gây 0 damage thay vì 7 với kiếm kim cương
  35.  
  36. Enable_Vanilla_Formula_Armor: false
  37. #false >> Tương tự, nhưng với giáp
  38.  
  39. Enable_Custom_Modifier: true
  40. #Bật thuộc tính tính năng từ plugin này
  41.  
  42. Enable_Flat_Damage: false
  43. #true >> Thiệt hại = sát thương (ST chuẩn cmnr)
  44.  
  45. Enable_Balancing_System: true
  46. #Sát thương sẽ được cân bằng (Kệ đi)
  47.  
  48. Enable_Balancing_Mob: true
  49. #Sát thương quái nhận dựa trên hệ thống cân bằng cơ bản của Vanilla
  50.  
  51. Enable_Custom_Critical: true
  52. #Hiệu ứng Chí mạng tùy chỉnh
  53.  
  54. Enable_Custom_Mob_Damage: true
  55. #Nếu máy chủ của bạn đang sử dụng plugin sửa đổi thiệt hại mob (Thiệt hại lớn), hãy kích hoạt tính năng này.
  56. #Cho phép trạng thái này để cho phép mob sử dụng các items tùy chỉnh.
  57. # Lưu ý: Nếu là false, Chỉ số bảo vệ tùy chỉnh của nạn nhân sẽ không bị ảnh hưởng, nhưng khả năng & buff vẫn hoạt động,
  58. #~~~~~ đây là để tránh trình trạng quái vanilla quá khỏe!.
  59.  
  60. Defense_Affect_Entity_Explosion: true
  61. #True >> phòng thủ tùy chỉnh sẽ ảnh hưởng đến sát thương của vụ nổ
  62.  
  63. Defense_Affect_Block_Explosion: true
  64. #True >> phòng thủ tùy chỉnh sẽ ảnh hưởng đến khối.
  65.  
  66. Defense_Affect_Custom: true
  67. #True >> phòng thủ tùy chỉnh sẽ ảnh hưởng đến thiệt hại tùy chỉnh bởi một plugin khác.
  68.  
  69. Defense_Affect_Contact: true
  70. #True >> phòng thủ tùy chỉnh sẽ ảnh hưởng đến những kết nối thiệt hại. Giống như Pointer trong C++ :D
  71.  
  72. Defense_Affect_Fall: true
  73. #True >> Ảnh hưởng đến sát thương nhận khi rơi
  74.  
  75. Defense_Affect_Falling_Block: true
  76. #True >> Ảnh hưởng đến sát thương khối nhận khi rơi
  77.  
  78. Defense_Affect_Thorn: true
  79. #True >> Ảnh hưởng đến Enchant "THORN"
  80.  
  81. Critical_Attack_Type: "Effect"
  82. #Hiện có: Effect, Messages.
  83. #- Effect
  84. #- Messages
  85. #- None
  86. # Đơn giản là chọn kiểu hiện thị khi đánh chí mạng :\
  87. Modus_Value: 10.0
  88. #Giá trị thiệt hại bình thường trong máy chủ của bạn
  89.  
  90. #Vd Bạn muốn tạo một máy chủ với hầu hết phạm vi giá trị sát thương của vũ khí khoảng 50,
  91. #thì chỉnh Modus_Value: 50.0.
  92.  
  93. # Điều này rất quan trọng vì giá trị này sẽ hướng tới một máy chủ cân bằng.
  94. #Nếu bạn thay đổi quá nhỏ hoặc quá cao tùy thuộc vào máy chủ của bạn, máy chủ của bạn sẽ bị mất cân bằng
  95. #bởi vì giá trị này được sử dụng làm thiệt hại công thức cho vanilla và công cụ sửa đổi tùy chỉnh!
  96.  
  97. #Công thức: "Sát thương / (1+Math.log10(1+(10*thủ/modus_Value))"
  98. #Cân bằng: "Sát thương * 10 / modus_Value"
  99.  
  100. Scale_Damage_Vanilla: 1.0
  101. # Thiệt hại từ vanilla sẽ ảnh hưởng
  102.  
  103. Scale_Damage_Custom: 1.0
  104. # Thiệt hại từ số liệu thống kê tùy chỉnh
  105.  
  106. Scale_Damage_Overall: 1.0
  107. #Thiệt hại cuối cùng
  108.  
  109. Scale_Defense_Overall: 0.5
  110. # Giảm sát thương dựa trên phòng thủ
  111.  
  112. Scale_Defense_Physic: 0.25
  113. #Phòng thủ bị thiệt hại bởi phi thực thể
  114.  
  115. Scale_Absorb_Effect: 0.5
  116. #Thiệt hại sẽ chuyển đến điểm hấp thụ. ví dụ: 0,8 có nghĩa là 20% thiệt hại vào HP và 80% bị hấp thụ
  117.  
  118. Scale_Mob_Damage_Receive: 1.0
  119. #Sát thương quái nhận
  120.  
  121. Scale_Exp_OffHand: 0.5
  122. #Kinh nghiệm sẽ đạt được cho Tay PHỤ được chia tỷ lệ trên kinh nghiệm
  123.  
  124. Scale_Exp_Armor: 0.2
  125. #Kinh nghiệm sẽ tăng cho Armor tăng theo tỷ lệ cơ sở
  126.  
  127. Drop:
  128. Exp_Player: 3.0
  129. #Kinh nghiệm rớt khi giết người :( Nghe Creepy vl
  130.  
  131. Exp_Mobs: 1.0
  132. #Kinh nghiệm rớt khi giết mob
  133.  
  134. Support:
  135. Type_Level: "SkillAPI"
  136. #Available Level Type:
  137. #- Auto (Nó sẽ tự tìm :\)
  138. #- Vanilla
  139. #- BattleLevels
  140. #- SkillAPI
  141. #- SkillsPro
  142. #- Heroes
  143.  
  144. Type_Class: "SkillAPI"
  145. #Available Class Type:
  146. #- Auto (Tự tìm too)
  147. #- SkillAPI
  148. #- SkillsPro
  149. #- Heroes
  150.  
  151. Stats:
  152. Enable_Item_Universal: false
  153. #True >> chỉ số không được phân tách giữa vũ khí và áo giáp (Đồ cho vũ khí, giáp xài dc, nên thôi, đừng chỉnh nhé!)
  154.  
  155. Enable_Item_Broken: true
  156. #True >> Mất vp khi Durability Lore = 0
  157.  
  158. Enable_Item_Broken_Message: true
  159. #True >> Thông báo khi mất vp
  160.  
  161. Enable_Max_Health: true
  162. #Cho phép hiệu ứng tăng HP từ các thuộc tính vật phẩm(attributes)
  163.  
  164. Format_Value: "&f➛&7 <stats>&f: &e<value>"
  165. # PlaceHolder Stats_Format:
  166. # <stats> = Key Stats
  167. # <value> = Value Stats
  168. #Hmmmmmmmmmmmm Cách hiển thị Stats >> &7Health&f&l: 10" << Như vầy
  169.  
  170. Format_Exp: "&7[&b<exp>&7/&1<up>&7]"
  171. # PlaceHolder Format Exp:
  172. # <exp> = Current Exp
  173. # <up> = Exp to level up
  174. # Tương tự :\
  175.  
  176. Lore_Positive_Value: "&a"
  177. #Giá trị dương
  178. Lore_Negative_Value: "&c"
  179. #Giá trị âm
  180. Lore_Range_Symbol: " &7➨ "
  181. #Giá trị khoảng, VD: Damage 5 ➨ 10
  182. Lore_Divider_Symbol: "&7/"
  183. #Giá trị chia (tỉ lệ sát thương crit :D )
  184. Lore_Multiplier_Symbol: "&7x"
  185. #Giá trị nhân
  186.  
  187. Scale_OffHand_Value: 0.5
  188. #gia tăng từ Tay phụ
  189.  
  190. Scale_Up_Value: 0.05
  191. #Thông tin(Stats) sẽ tăng mỗi mục tăng cấp
  192.  
  193. Scale_Armor_Shield: 1.0
  194. #Thống kê giáp cho khiên
  195. #Tùy chọn này chỉ hoạt động khi mục Enable_Item_Universal: false
  196.  
  197. Max_Level_Value: 20
  198. #Cấp cao nhất của Items
  199.  
  200. Identifier_Damage: "Sát thương"
  201. Identifier_Penetration: "Xuyên giáp"
  202. Identifier_PvP_Damage: "Sát thương Người"
  203. Identifier_PvE_Damage: "Sát thương quái"
  204. Identifier_Defense: "Giáp"
  205. Identifier_PvP_Defense: "Giáp Người"
  206. Identifier_PvE_Defense: "Giáp Quái"
  207. Identifier_Health: "Máu"
  208. Identifier_Health_Regen: "Rg.Máu"
  209. Identifier_Stamina_Max: "Sức"
  210. Identifier_Stamina_Regen: "Rg.Sức"
  211. Identifier_Attack_AoE_Radius: "Size.AoE"
  212. Identifier_Attack_AoE_Damage: "ST.AoE"
  213. Identifier_Critical_Chance: "Tỉ lệ Bạo kích"
  214. Identifier_Critical_Damage: "Bạo kích"
  215. Identifier_Block_Amount: "Sát thương Chặn"
  216. Identifier_Block_Rate: "Tỉ lệ Chặn đòn"
  217. Identifier_Hit_Rate: "Tỉ lệTrúng"
  218. Identifier_Dodge_Rate: "Tỉ lệ Né tránh"
  219. Identifier_Fishing_Chance: "%.Câu cá"
  220. Identifier_Fishing_Power: "ST.Câu cá"
  221. Identifier_Fishing_Speed: "Sp.Câu cá"
  222. Identifier_Lures_Max_Tension: "Max.Căn thẳng"
  223. Identifier_Lures_Endurance: "Un.Nhử"
  224. Identifier_Durability: "Độ bền"
  225. Identifier_Level: "Cấp độ"
  226.  
  227. Ability:
  228. Format: "&6☯ &7Nội tại&f: &b<ability> &f(&a<chance>&f)"
  229. # PlaceHolder Ability:
  230. # <chance> = Tỉ lệ
  231. # <ability> = Tên
  232.  
  233. Weapon:
  234. Enable_OffHand: true
  235. #false > Éo cho dùng Skill ở tay phụ :>
  236.  
  237. Identifier_Air_Shock: "Chấn khí"
  238. Identifier_Bad_Luck: "Xui xẻo"
  239. Identifier_Blind: "Mù lòa"
  240. Identifier_Bubble_Deflector: "Tia bọt biển"
  241. Identifier_Cannibalism: "Ăn thịt"
  242. Identifier_Confuse: "Thôi miên"
  243. Identifier_Curse: "Bị nguyền"
  244. Identifier_Dark_Flame: "Hắc hỏa"
  245. Identifier_Dark_Impact: "Hắc độc"
  246. Identifier_Flame: "Hoa lửa"
  247. Identifier_Flame_Wheel: "Bánh lửa"
  248. Identifier_Freeze: "Đóng băng"
  249. Identifier_Harm: "Hãm hại"
  250. Identifier_Hungry: "Đói bụng"
  251. Identifier_Levitation: "Phản trọng lực"
  252. Identifier_Lightning: "Sét giật"
  253. Identifier_Poison: "Độc tố"
  254. Identifier_Roots: "Trói chân"
  255. Identifier_Slowness: "Chậm chạp"
  256. Identifier_Tired: "Mệt mỏi"
  257. Identifier_Vampirism: "Hấp huyết"
  258. Identifier_Venom_Blast: "Vụ nổ quỷ"
  259. Identifier_Venom_Spread: "Truyền nhiễm"
  260. Identifier_Weakness: "Suy yếu"
  261. Identifier_Wither: "Héo mòn"
  262.  
  263. Passive:
  264. Enable_Grade_Calculation: true
  265. #True >> Cấp sẽ được tính theo cùng loại của tất cả các khe trang bị
  266.  
  267. Enable_Hand: true
  268. #True >> VP cầm trên tay cũng có Buff
  269.  
  270. Period_Effect: 100
  271. #Hiệu ứng trong ticks, càng cao càng nhanh, nhưng k chính xác
  272.  
  273. Buff:
  274. Format: "&a☝ &7Hiệu ứng tốt&f: &3<buffs>"
  275. # PlaceHolder Buffs_Format:
  276. # <buff> = Tên
  277.  
  278. Identifier_Strength: "Sức mạnh"
  279. Identifier_Protection: "Bảo vệ"
  280. Identifier_Vision: "Cú đêm"
  281. Identifier_Jump: "Bậc nhảy"
  282. Identifier_Absorb: "Hấp thụ"
  283. Identifier_Fire_Resist: "Kháng lửa"
  284. Identifier_Invisibility: "Vô hình"
  285. Identifier_Luck: "May mắn"
  286. Identifier_Health_Boost: "Sinh lực cộng thêm"
  287. Identifier_Regeneration: "Hồi phục"
  288. Identifier_Saturation: "Bão hòa"
  289. Identifier_Speed: "Tốc hành"
  290. Identifier_Water_Breathing: "Hô hấp"
  291. Identifier_Haste: "Vội vàng"
  292.  
  293. Debuff:
  294. Format: "&c☟ &7Hiệu ứng xấu&f: &c<buffs>"
  295. # PlaceHolder Debuffs_Format:
  296. # <debuff> = Tên
  297.  
  298. Identifier_Weak: "Suy nhược"
  299. Identifier_Slow: "Chậm chạp"
  300. Identifier_Blind: "Mù lòa"
  301. Identifier_Confuse: "Chóng mặt"
  302. Identifier_Starve: "Đói"
  303. Identifier_Toxic: "Trúng độc"
  304. Identifier_Glow: "Phát sáng"
  305. Identifier_Fatigue: "Mệt mỏi"
  306. Identifier_Wither: "Khô héo"
  307. Identifier_Unluck: "Xui xẻo"
  308.  
  309. Power:
  310. Enable_Message_Cooldown: true
  311. #True >> sẽ gửi tin nhắn hồi chiêu cho người chơi
  312.  
  313. Format: "&5✠&7 Kỹ năng&f: <type> &f(&7Hồi chiêu&f:&a <cooldown>&f) &f(&7<click>&f)"
  314. # PlaceHolder Power:
  315. # <click> : Loại tay > Shift_Left
  316. # <type> : FIRE_BALL???...
  317. # <cooldown> : Hồi chiêu
  318.  
  319. Click_Left: "Ms.Trái"
  320. Click_Right: "Ms.Phải"
  321. Click_Shift_Left: "Ms.S-Trái"
  322. Click_Shift_Right: "Ms.S-Phải"
  323. #Ms = Mouse
  324. Projectile:
  325. Identifier_Arrow: "Mũi tên"
  326. Identifier_Snow_Ball: "Bạch cầu"
  327. Identifier_Egg: "Đản"
  328. Identifier_Flame_Arrow: "Tên lửa"
  329. Identifier_Flame_Ball: "Hỏa cầu"
  330. Identifier_Flame_Egg: "Hỏa Đản"
  331. Identifier_Small_Fireball: "Tiểu hỏa cầu"
  332. Identifier_Large_Fireball: "Đại hỏa cầu"
  333. Identifier_Wither_Skull: "Đầu héo"
  334.  
  335. Special:
  336. Identifier_Blink: "Dịch chuyển cổ học"
  337. Identifier_Fissure: "Rạn nứt"
  338. Identifier_Ice_Spikes: "Chông băng"
  339. Identifier_Amaterasu: "Thiên chiếu"
  340. Identifier_Nero_Beam: "Tia Nero"
  341.  
  342. Element:
  343. Format: "<element>&f: <value>"
  344. # PlaceHolder Element_Format:
  345. # <element> = Tên
  346. # <value> = Giá trị
  347.  
  348. Socket:
  349. Format_Slot: "&7<slot>"
  350. # PlaceHolder Socket_Format:
  351. # <slot> = Ô
  352.  
  353. Format_Slot_Empty: "&7❏ &7Chưa Gắn Ngọc"
  354. #Ô trống
  355.  
  356. Format_Slot_Locked: "&c❏ &7Ô Ngọc Khóa"
  357. #Ô bị khóa
  358.  
  359. Type_Item_Weapon: "Vũ khí"
  360. Type_Item_Armor: "Giáp"
  361. Type_Item_Universal: "Tất cả"
  362.  
  363. Cost_Socket: 0
  364. #Chi phí khi gắn ngọc :(
  365.  
  366. Cost_Unlock: 1000
  367. #Chi phí khi Mở khóa
  368.  
  369. Cost_Desocket: 250
  370. #Chi phí khi gỡ ngọc
  371.  
  372. Item:
  373. Rod_Unlock:
  374. Display_Name: "&7Gậy mở khóa ô ngọc"
  375. Material: "STICK"
  376. Lores:
  377. - "&7Dùng dể mở khóa ô ngọc"
  378.  
  379. Rod_Remove:
  380. Display_Name: "Gậy gỡ ngọc"
  381. Material: "STICK"
  382. Lores:
  383. - "&7Dùng để gỡ ngọc"
  384.  
  385. Requirement:
  386. Format_Level: "&cCấp độ sử dụng được: &r<level>&c"
  387. # Placeholder:
  388. # <level> = Cấp người chơi
  389.  
  390. Format_Permission: "&cQuyền sử dụng: &r<permission>&c!"
  391. # Placeholder:
  392. # <permission> = Quyền cần
  393.  
  394. Format_Class: "&cClass phù hợp: &r<class>&c!"
  395. # Placeholder:
  396. # <class> = Class
  397.  
  398. Format_Soul_Unbound: "&c&lChưa có chủ"
  399. # Đây là định dạng khi vật phẩm vẫn chưa có chủ
  400.  
  401. Format_Soul_Bound: "&cThuộc sở hữu của: &r<player>"
  402. # Placeholder:
  403. # <player> = Chủ nhân Items
  404.  
  405. Set:
  406. Format:
  407. - ""
  408. - "&6<item_set_name> Set &7(<item_set_total>/<item_set_max>)"
  409. - "<list_item_set_component>"
  410. - ""
  411. - "&6Set Bonus:"
  412. - "<list_item_set_bonus>"
  413. # Placeholder:
  414. # <item_set_name> = Tên Set
  415. # <item_set_total> = Tổng Set người chơi đang mặc
  416. # <item_set_max> = Tổng vật phẩm có
  417. # <list_item_set_component> = Danh sách items trong Set
  418. # <list_item_set_bonus> = Chỉ số thêm của Set
  419.  
  420. Format_Component: "► <item_set_component_keylore>"
  421. # Placeholder:
  422. # <item_set_component_keylore> = Tên của thành phần? Maybe :v
  423.  
  424. Format_Bonus: "[<item_set_bonus_amount>] <item_set_bonus_description>"
  425. # Placeholder:
  426. # <item_set_bonus_amount> = Giá trị Thông số thêm
  427. # <item_set_bonus_description> = Mô tả của nó
  428.  
  429. Lore_Component_Active: "&f"
  430. Lore_Component_Inactive: "&8"
  431. Lore_Bonus_Active: "&f"
  432. Lore_Bonus_Inactive: "&8"
  433.  
  434. Misc:
  435. Enable_Particle_Potion: false
  436. #Hiệu ứng mặc định khi dùng Potions
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement