Advertisement
Not a member of Pastebin yet?
Sign Up,
it unlocks many cool features!
- Configuration:
- General:
- Version: 2.0
- #Phiên bản Config. (Đừng đụng vào -.-)
- Locale: "vi"
- #Vùng ngôn ngữ
- Metrics:
- Message: true
- #Gửi thông báo vào Console thì kết nối với số liệu mới
- Hook:
- Message: false
- #Thông báo về Plugin nền tảng của MyItems. (ArgathLibs gì gì đó :v
- Utility:
- Tooltip: "&8[&cSERVER&8]"
- #Phần [?] trước lệnh đó
- Currency: "$"
- #Hổng care
- Effect:
- Range: 50
- #Bán kính nhận được Packet Hiệu ứng và âm thanh
- List:
- Content: 5
- #Mỗi lần /mi help ... là nó ra 5 ô :v
- Modifier:
- Enable_Vanilla_Damage: true
- #false > Tắt Vanilla_Damage >> Gây 0 damage thay vì 7 với kiếm kim cương
- Enable_Vanilla_Formula_Armor: false
- #false >> Tương tự, nhưng với giáp
- Enable_Custom_Modifier: true
- #Bật thuộc tính tính năng từ plugin này
- Enable_Flat_Damage: false
- #true >> Thiệt hại = sát thương (ST chuẩn cmnr)
- Enable_Balancing_System: true
- #Sát thương sẽ được cân bằng (Kệ đi)
- Enable_Balancing_Mob: true
- #Sát thương quái nhận dựa trên hệ thống cân bằng cơ bản của Vanilla
- Enable_Custom_Critical: true
- #Hiệu ứng Chí mạng tùy chỉnh
- Enable_Custom_Mob_Damage: true
- #Nếu máy chủ của bạn đang sử dụng plugin sửa đổi thiệt hại mob (Thiệt hại lớn), hãy kích hoạt tính năng này.
- #Cho phép trạng thái này để cho phép mob sử dụng các items tùy chỉnh.
- # Lưu ý: Nếu là false, Chỉ số bảo vệ tùy chỉnh của nạn nhân sẽ không bị ảnh hưởng, nhưng khả năng & buff vẫn hoạt động,
- #~~~~~ đây là để tránh trình trạng quái vanilla quá khỏe!.
- Defense_Affect_Entity_Explosion: true
- #True >> phòng thủ tùy chỉnh sẽ ảnh hưởng đến sát thương của vụ nổ
- Defense_Affect_Block_Explosion: true
- #True >> phòng thủ tùy chỉnh sẽ ảnh hưởng đến khối.
- Defense_Affect_Custom: true
- #True >> phòng thủ tùy chỉnh sẽ ảnh hưởng đến thiệt hại tùy chỉnh bởi một plugin khác.
- Defense_Affect_Contact: true
- #True >> phòng thủ tùy chỉnh sẽ ảnh hưởng đến những kết nối thiệt hại. Giống như Pointer trong C++ :D
- Defense_Affect_Fall: true
- #True >> Ảnh hưởng đến sát thương nhận khi rơi
- Defense_Affect_Falling_Block: true
- #True >> Ảnh hưởng đến sát thương khối nhận khi rơi
- Defense_Affect_Thorn: true
- #True >> Ảnh hưởng đến Enchant "THORN"
- Critical_Attack_Type: "Effect"
- #Hiện có: Effect, Messages.
- #- Effect
- #- Messages
- #- None
- # Đơn giản là chọn kiểu hiện thị khi đánh chí mạng :\
- Modus_Value: 10.0
- #Giá trị thiệt hại bình thường trong máy chủ của bạn
- #Vd Bạn muốn tạo một máy chủ với hầu hết phạm vi giá trị sát thương của vũ khí khoảng 50,
- #thì chỉnh Modus_Value: 50.0.
- # Điều này rất quan trọng vì giá trị này sẽ hướng tới một máy chủ cân bằng.
- #Nếu bạn thay đổi quá nhỏ hoặc quá cao tùy thuộc vào máy chủ của bạn, máy chủ của bạn sẽ bị mất cân bằng
- #bởi vì giá trị này được sử dụng làm thiệt hại công thức cho vanilla và công cụ sửa đổi tùy chỉnh!
- #Công thức: "Sát thương / (1+Math.log10(1+(10*thủ/modus_Value))"
- #Cân bằng: "Sát thương * 10 / modus_Value"
- Scale_Damage_Vanilla: 1.0
- # Thiệt hại từ vanilla sẽ ảnh hưởng
- Scale_Damage_Custom: 1.0
- # Thiệt hại từ số liệu thống kê tùy chỉnh
- Scale_Damage_Overall: 1.0
- #Thiệt hại cuối cùng
- Scale_Defense_Overall: 0.5
- # Giảm sát thương dựa trên phòng thủ
- Scale_Defense_Physic: 0.25
- #Phòng thủ bị thiệt hại bởi phi thực thể
- Scale_Absorb_Effect: 0.5
- #Thiệt hại sẽ chuyển đến điểm hấp thụ. ví dụ: 0,8 có nghĩa là 20% thiệt hại vào HP và 80% bị hấp thụ
- Scale_Mob_Damage_Receive: 1.0
- #Sát thương quái nhận
- Scale_Exp_OffHand: 0.5
- #Kinh nghiệm sẽ đạt được cho Tay PHỤ được chia tỷ lệ trên kinh nghiệm
- Scale_Exp_Armor: 0.2
- #Kinh nghiệm sẽ tăng cho Armor tăng theo tỷ lệ cơ sở
- Drop:
- Exp_Player: 3.0
- #Kinh nghiệm rớt khi giết người :( Nghe Creepy vl
- Exp_Mobs: 1.0
- #Kinh nghiệm rớt khi giết mob
- Support:
- Type_Level: "SkillAPI"
- #Available Level Type:
- #- Auto (Nó sẽ tự tìm :\)
- #- Vanilla
- #- BattleLevels
- #- SkillAPI
- #- SkillsPro
- #- Heroes
- Type_Class: "SkillAPI"
- #Available Class Type:
- #- Auto (Tự tìm too)
- #- SkillAPI
- #- SkillsPro
- #- Heroes
- Stats:
- Enable_Item_Universal: false
- #True >> chỉ số không được phân tách giữa vũ khí và áo giáp (Đồ cho vũ khí, giáp xài dc, nên thôi, đừng chỉnh nhé!)
- Enable_Item_Broken: true
- #True >> Mất vp khi Durability Lore = 0
- Enable_Item_Broken_Message: true
- #True >> Thông báo khi mất vp
- Enable_Max_Health: true
- #Cho phép hiệu ứng tăng HP từ các thuộc tính vật phẩm(attributes)
- Format_Value: "&f➛&7 <stats>&f: &e<value>"
- # PlaceHolder Stats_Format:
- # <stats> = Key Stats
- # <value> = Value Stats
- #Hmmmmmmmmmmmm Cách hiển thị Stats >> &7Health&f&l: 10" << Như vầy
- Format_Exp: "&7[&b<exp>&7/&1<up>&7]"
- # PlaceHolder Format Exp:
- # <exp> = Current Exp
- # <up> = Exp to level up
- # Tương tự :\
- Lore_Positive_Value: "&a"
- #Giá trị dương
- Lore_Negative_Value: "&c"
- #Giá trị âm
- Lore_Range_Symbol: " &7➨ "
- #Giá trị khoảng, VD: Damage 5 ➨ 10
- Lore_Divider_Symbol: "&7/"
- #Giá trị chia (tỉ lệ sát thương crit :D )
- Lore_Multiplier_Symbol: "&7x"
- #Giá trị nhân
- Scale_OffHand_Value: 0.5
- #gia tăng từ Tay phụ
- Scale_Up_Value: 0.05
- #Thông tin(Stats) sẽ tăng mỗi mục tăng cấp
- Scale_Armor_Shield: 1.0
- #Thống kê giáp cho khiên
- #Tùy chọn này chỉ hoạt động khi mục Enable_Item_Universal: false
- Max_Level_Value: 20
- #Cấp cao nhất của Items
- Identifier_Damage: "Sát thương"
- Identifier_Penetration: "Xuyên giáp"
- Identifier_PvP_Damage: "Sát thương Người"
- Identifier_PvE_Damage: "Sát thương quái"
- Identifier_Defense: "Giáp"
- Identifier_PvP_Defense: "Giáp Người"
- Identifier_PvE_Defense: "Giáp Quái"
- Identifier_Health: "Máu"
- Identifier_Health_Regen: "Rg.Máu"
- Identifier_Stamina_Max: "Sức"
- Identifier_Stamina_Regen: "Rg.Sức"
- Identifier_Attack_AoE_Radius: "Size.AoE"
- Identifier_Attack_AoE_Damage: "ST.AoE"
- Identifier_Critical_Chance: "Tỉ lệ Bạo kích"
- Identifier_Critical_Damage: "Bạo kích"
- Identifier_Block_Amount: "Sát thương Chặn"
- Identifier_Block_Rate: "Tỉ lệ Chặn đòn"
- Identifier_Hit_Rate: "Tỉ lệTrúng"
- Identifier_Dodge_Rate: "Tỉ lệ Né tránh"
- Identifier_Fishing_Chance: "%.Câu cá"
- Identifier_Fishing_Power: "ST.Câu cá"
- Identifier_Fishing_Speed: "Sp.Câu cá"
- Identifier_Lures_Max_Tension: "Max.Căn thẳng"
- Identifier_Lures_Endurance: "Un.Nhử"
- Identifier_Durability: "Độ bền"
- Identifier_Level: "Cấp độ"
- Ability:
- Format: "&6☯ &7Nội tại&f: &b<ability> &f(&a<chance>&f)"
- # PlaceHolder Ability:
- # <chance> = Tỉ lệ
- # <ability> = Tên
- Weapon:
- Enable_OffHand: true
- #false > Éo cho dùng Skill ở tay phụ :>
- Identifier_Air_Shock: "Chấn khí"
- Identifier_Bad_Luck: "Xui xẻo"
- Identifier_Blind: "Mù lòa"
- Identifier_Bubble_Deflector: "Tia bọt biển"
- Identifier_Cannibalism: "Ăn thịt"
- Identifier_Confuse: "Thôi miên"
- Identifier_Curse: "Bị nguyền"
- Identifier_Dark_Flame: "Hắc hỏa"
- Identifier_Dark_Impact: "Hắc độc"
- Identifier_Flame: "Hoa lửa"
- Identifier_Flame_Wheel: "Bánh lửa"
- Identifier_Freeze: "Đóng băng"
- Identifier_Harm: "Hãm hại"
- Identifier_Hungry: "Đói bụng"
- Identifier_Levitation: "Phản trọng lực"
- Identifier_Lightning: "Sét giật"
- Identifier_Poison: "Độc tố"
- Identifier_Roots: "Trói chân"
- Identifier_Slowness: "Chậm chạp"
- Identifier_Tired: "Mệt mỏi"
- Identifier_Vampirism: "Hấp huyết"
- Identifier_Venom_Blast: "Vụ nổ quỷ"
- Identifier_Venom_Spread: "Truyền nhiễm"
- Identifier_Weakness: "Suy yếu"
- Identifier_Wither: "Héo mòn"
- Passive:
- Enable_Grade_Calculation: true
- #True >> Cấp sẽ được tính theo cùng loại của tất cả các khe trang bị
- Enable_Hand: true
- #True >> VP cầm trên tay cũng có Buff
- Period_Effect: 100
- #Hiệu ứng trong ticks, càng cao càng nhanh, nhưng k chính xác
- Buff:
- Format: "&a☝ &7Hiệu ứng tốt&f: &3<buffs>"
- # PlaceHolder Buffs_Format:
- # <buff> = Tên
- Identifier_Strength: "Sức mạnh"
- Identifier_Protection: "Bảo vệ"
- Identifier_Vision: "Cú đêm"
- Identifier_Jump: "Bậc nhảy"
- Identifier_Absorb: "Hấp thụ"
- Identifier_Fire_Resist: "Kháng lửa"
- Identifier_Invisibility: "Vô hình"
- Identifier_Luck: "May mắn"
- Identifier_Health_Boost: "Sinh lực cộng thêm"
- Identifier_Regeneration: "Hồi phục"
- Identifier_Saturation: "Bão hòa"
- Identifier_Speed: "Tốc hành"
- Identifier_Water_Breathing: "Hô hấp"
- Identifier_Haste: "Vội vàng"
- Debuff:
- Format: "&c☟ &7Hiệu ứng xấu&f: &c<buffs>"
- # PlaceHolder Debuffs_Format:
- # <debuff> = Tên
- Identifier_Weak: "Suy nhược"
- Identifier_Slow: "Chậm chạp"
- Identifier_Blind: "Mù lòa"
- Identifier_Confuse: "Chóng mặt"
- Identifier_Starve: "Đói"
- Identifier_Toxic: "Trúng độc"
- Identifier_Glow: "Phát sáng"
- Identifier_Fatigue: "Mệt mỏi"
- Identifier_Wither: "Khô héo"
- Identifier_Unluck: "Xui xẻo"
- Power:
- Enable_Message_Cooldown: true
- #True >> sẽ gửi tin nhắn hồi chiêu cho người chơi
- Format: "&5✠&7 Kỹ năng&f: <type> &f(&7Hồi chiêu&f:&a <cooldown>&f) &f(&7<click>&f)"
- # PlaceHolder Power:
- # <click> : Loại tay > Shift_Left
- # <type> : FIRE_BALL???...
- # <cooldown> : Hồi chiêu
- Click_Left: "Ms.Trái"
- Click_Right: "Ms.Phải"
- Click_Shift_Left: "Ms.S-Trái"
- Click_Shift_Right: "Ms.S-Phải"
- #Ms = Mouse
- Projectile:
- Identifier_Arrow: "Mũi tên"
- Identifier_Snow_Ball: "Bạch cầu"
- Identifier_Egg: "Đản"
- Identifier_Flame_Arrow: "Tên lửa"
- Identifier_Flame_Ball: "Hỏa cầu"
- Identifier_Flame_Egg: "Hỏa Đản"
- Identifier_Small_Fireball: "Tiểu hỏa cầu"
- Identifier_Large_Fireball: "Đại hỏa cầu"
- Identifier_Wither_Skull: "Đầu héo"
- Special:
- Identifier_Blink: "Dịch chuyển cổ học"
- Identifier_Fissure: "Rạn nứt"
- Identifier_Ice_Spikes: "Chông băng"
- Identifier_Amaterasu: "Thiên chiếu"
- Identifier_Nero_Beam: "Tia Nero"
- Element:
- Format: "<element>&f: <value>"
- # PlaceHolder Element_Format:
- # <element> = Tên
- # <value> = Giá trị
- Socket:
- Format_Slot: "&7<slot>"
- # PlaceHolder Socket_Format:
- # <slot> = Ô
- Format_Slot_Empty: "&7❏ &7Chưa Gắn Ngọc"
- #Ô trống
- Format_Slot_Locked: "&c❏ &7Ô Ngọc Khóa"
- #Ô bị khóa
- Type_Item_Weapon: "Vũ khí"
- Type_Item_Armor: "Giáp"
- Type_Item_Universal: "Tất cả"
- Cost_Socket: 0
- #Chi phí khi gắn ngọc :(
- Cost_Unlock: 1000
- #Chi phí khi Mở khóa
- Cost_Desocket: 250
- #Chi phí khi gỡ ngọc
- Item:
- Rod_Unlock:
- Display_Name: "&7Gậy mở khóa ô ngọc"
- Material: "STICK"
- Lores:
- - "&7Dùng dể mở khóa ô ngọc"
- Rod_Remove:
- Display_Name: "Gậy gỡ ngọc"
- Material: "STICK"
- Lores:
- - "&7Dùng để gỡ ngọc"
- Requirement:
- Format_Level: "&cCấp độ sử dụng được: &r<level>&c"
- # Placeholder:
- # <level> = Cấp người chơi
- Format_Permission: "&cQuyền sử dụng: &r<permission>&c!"
- # Placeholder:
- # <permission> = Quyền cần
- Format_Class: "&cClass phù hợp: &r<class>&c!"
- # Placeholder:
- # <class> = Class
- Format_Soul_Unbound: "&c&lChưa có chủ"
- # Đây là định dạng khi vật phẩm vẫn chưa có chủ
- Format_Soul_Bound: "&cThuộc sở hữu của: &r<player>"
- # Placeholder:
- # <player> = Chủ nhân Items
- Set:
- Format:
- - ""
- - "&6<item_set_name> Set &7(<item_set_total>/<item_set_max>)"
- - "<list_item_set_component>"
- - ""
- - "&6Set Bonus:"
- - "<list_item_set_bonus>"
- # Placeholder:
- # <item_set_name> = Tên Set
- # <item_set_total> = Tổng Set người chơi đang mặc
- # <item_set_max> = Tổng vật phẩm có
- # <list_item_set_component> = Danh sách items trong Set
- # <list_item_set_bonus> = Chỉ số thêm của Set
- Format_Component: "► <item_set_component_keylore>"
- # Placeholder:
- # <item_set_component_keylore> = Tên của thành phần? Maybe :v
- Format_Bonus: "[<item_set_bonus_amount>] <item_set_bonus_description>"
- # Placeholder:
- # <item_set_bonus_amount> = Giá trị Thông số thêm
- # <item_set_bonus_description> = Mô tả của nó
- Lore_Component_Active: "&f"
- Lore_Component_Inactive: "&8"
- Lore_Bonus_Active: "&f"
- Lore_Bonus_Inactive: "&8"
- Misc:
- Enable_Particle_Potion: false
- #Hiệu ứng mặc định khi dùng Potions
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement