Guest User

Untitled

a guest
Nov 20th, 2018
104
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 2.92 KB | None | 0 0
  1. 1.Liệt kê danh sách sinh viên lấy ra các thông tin: Mã sinh viên, Họ và tên sinh viên,
  2. Tên khoa mà sinh viên đang theo học (theo hai cách).
  3.  
  4. c1
  5. select dsv.MaSV, dvs.HoSV, dvs.TenSV, dk.TenKhoa
  6. from dmsinhvien dsv , dmkhoa dk
  7. where dvs.MaKhoa = dk.MaKhoa
  8. c2
  9. SELECT dsv.MaSV, dsv.HoSV, dsv.TenSV, dk.TenKhoa
  10. FROM dmsinhvien dsv JOIN dmkhoa dk ON dsv.MaKhoa = dk.MaKhoa
  11.  
  12. 2.Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là “i” gồm các
  13. thông tin: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa.
  14.  
  15. select dsv.HoSV, dsv.TenSV, dsv.GT, dk.TenKhoa
  16. from dmsinhvien dsv, dmkhoa dk
  17. where dsv.TenSV like "%i"
  18. and dk.MaKhoa = dsv.MaKhoa
  19.  
  20. 3.Cho biết danh sách những sinh viên có học bổng lớn hơn 100000 gồm các thông
  21. tin: Mã sinh viên, Họ và tên sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách được sắp
  22. xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần.
  23.  
  24. select dsv.HoSV, dsv.TenSV, dk.MaKhoa, dsv.HocBong
  25. from dmsinhvien dsv, dmkhoa dk
  26. where dsv.HocBong > 100000
  27. and dsv.MaKhoa = dk.MaKhoa
  28. order by dk.MaKhoa desc
  29.  
  30. 4.Cho biết tổng số sinh viên của từng khoa.
  31. select count(dsv.MaSV) as SoLuong
  32. from dmsinhvien dsv, dmkhoa dk
  33. where dsv.MaKhoa = dk.MaKhoa
  34. group by dsv.MaKhoa
  35.  
  36. 5.Cho biết số lượng sinh viên học từng môn học.
  37. select count(dsv.MaSV) as SoLuong
  38. from dmsinhvien dsv, dmmonhoc dmh, ketqua kq
  39. where dsv.MaSV = kq.MaSV
  40. and kq.MaMH = dmh.MaMH
  41. group by dmh.MaMH
  42.  
  43. 6.Cho biết những nơi nào có hơn 2 sinh viên đang theo học tại trường.
  44. select dsv.NoiSinh
  45. from dmsinhvien dsv
  46. group by dsv.NoiSinh
  47. having count(dsv.MaSV) > 2
  48.  
  49. 7.Cho biết những khoa không có sinh viên học.
  50. select dk.TenKhoa
  51. from dmkhoa dk
  52. where ( select count(dsv.MaSV)
  53. from dmsinhvien dsv
  54. where dk.MaKhoa = dsv.MaKhoa ) = 0
  55.  
  56. 8.Cho biết những sinh viên không học môn cơ sở dữ liệu. x
  57.  
  58. select dsv.MaSV, dsv.TenSV
  59. from dmsinhvien dsv, ketqua kq, dmmochoc dmh
  60. where dsv.MaSV = kq.MaSV
  61. and kq.MaMH = dmh.MaMH
  62. and dmh.TenMH not exists (
  63. select dmh1.TenMH
  64. from dmmonhoc dmh1
  65. where dmh1.TenMH = "Co So Du Lieu")
  66.  
  67. 9.Cho biết khoa có số lượng sinh viên lớn nhất. x
  68.  
  69. select dk.TenKhoa
  70. from dmkhoa dk, dmsinhvien dsv
  71. where dk.MaKhoa = dsv.MaKhoa
  72. group by dk.MaKhoa
  73. having count(dsv.MaSV) => all (
  74. select count(dsv1.MaSV)
  75. from dmkhoa dk1, dmsinhvien dsv1
  76. where dk1.MaKhoa = dsv1.MaKhoa
  77. group by dsv1.MaSV)
  78.  
  79. 10.Cho biết sinh viên nào có học bổng cao nhất (sử dụng stored procedure).
  80. delimiter $$
  81.  
  82. create procedure cau10()
  83. begin
  84. SELECT dsv.MaSV , dsv.TenSV
  85. FROM dmsinhvien dsv
  86. WHERE dsv.HocBong = (
  87. SELECT Max(dsv1.HocBong)
  88. FROM dmsinhvien dsv1
  89. );
  90. end$$
  91. delimiter ;
  92.  
  93. 11.Viết hàm liệt kê tất cả các sinh viên học khoa Công nghệ thông tin.
  94. DELIMITER $$
  95. CREATE PROCEDURE CAU11()
  96. BEGIN
  97. SELECT dsv.MaSV , dsv.TenSV
  98. FROM dmsinhvien dsv, dmkhoa dk
  99. WHERE dsv.MaKhoa = dk.MaKhoa
  100. AND dk.TenKhoa = "Cong Nghe Thong Tin";
  101. END$$
  102. DELIMITER ;
Add Comment
Please, Sign In to add comment