Not a member of Pastebin yet?
Sign Up,
it unlocks many cool features!
- 1.Liệt kê danh sách sinh viên lấy ra các thông tin: Mã sinh viên, Họ và tên sinh viên,
- Tên khoa mà sinh viên đang theo học (theo hai cách).
- c1
- select dsv.MaSV, dvs.HoSV, dvs.TenSV, dk.TenKhoa
- from dmsinhvien dsv , dmkhoa dk
- where dvs.MaKhoa = dk.MaKhoa
- c2
- SELECT dsv.MaSV, dsv.HoSV, dsv.TenSV, dk.TenKhoa
- FROM dmsinhvien dsv JOIN dmkhoa dk ON dsv.MaKhoa = dk.MaKhoa
- 2.Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là “i” gồm các
- thông tin: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa.
- select dsv.HoSV, dsv.TenSV, dsv.GT, dk.TenKhoa
- from dmsinhvien dsv, dmkhoa dk
- where dsv.TenSV like "%i"
- and dk.MaKhoa = dsv.MaKhoa
- 3.Cho biết danh sách những sinh viên có học bổng lớn hơn 100000 gồm các thông
- tin: Mã sinh viên, Họ và tên sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách được sắp
- xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần.
- select dsv.HoSV, dsv.TenSV, dk.MaKhoa, dsv.HocBong
- from dmsinhvien dsv, dmkhoa dk
- where dsv.HocBong > 100000
- and dsv.MaKhoa = dk.MaKhoa
- order by dk.MaKhoa desc
- 4.Cho biết tổng số sinh viên của từng khoa.
- select count(dsv.MaSV) as SoLuong
- from dmsinhvien dsv, dmkhoa dk
- where dsv.MaKhoa = dk.MaKhoa
- group by dsv.MaKhoa
- 5.Cho biết số lượng sinh viên học từng môn học.
- select count(dsv.MaSV) as SoLuong
- from dmsinhvien dsv, dmmonhoc dmh, ketqua kq
- where dsv.MaSV = kq.MaSV
- and kq.MaMH = dmh.MaMH
- group by dmh.MaMH
- 6.Cho biết những nơi nào có hơn 2 sinh viên đang theo học tại trường.
- select dsv.NoiSinh
- from dmsinhvien dsv
- group by dsv.NoiSinh
- having count(dsv.MaSV) > 2
- 7.Cho biết những khoa không có sinh viên học.
- select dk.TenKhoa
- from dmkhoa dk
- where ( select count(dsv.MaSV)
- from dmsinhvien dsv
- where dk.MaKhoa = dsv.MaKhoa ) = 0
- 8.Cho biết những sinh viên không học môn cơ sở dữ liệu. x
- select dsv.MaSV, dsv.TenSV
- from dmsinhvien dsv, ketqua kq, dmmochoc dmh
- where dsv.MaSV = kq.MaSV
- and kq.MaMH = dmh.MaMH
- and dmh.TenMH not exists (
- select dmh1.TenMH
- from dmmonhoc dmh1
- where dmh1.TenMH = "Co So Du Lieu")
- 9.Cho biết khoa có số lượng sinh viên lớn nhất. x
- select dk.TenKhoa
- from dmkhoa dk, dmsinhvien dsv
- where dk.MaKhoa = dsv.MaKhoa
- group by dk.MaKhoa
- having count(dsv.MaSV) => all (
- select count(dsv1.MaSV)
- from dmkhoa dk1, dmsinhvien dsv1
- where dk1.MaKhoa = dsv1.MaKhoa
- group by dsv1.MaSV)
- 10.Cho biết sinh viên nào có học bổng cao nhất (sử dụng stored procedure).
- delimiter $$
- create procedure cau10()
- begin
- SELECT dsv.MaSV , dsv.TenSV
- FROM dmsinhvien dsv
- WHERE dsv.HocBong = (
- SELECT Max(dsv1.HocBong)
- FROM dmsinhvien dsv1
- );
- end$$
- delimiter ;
- 11.Viết hàm liệt kê tất cả các sinh viên học khoa Công nghệ thông tin.
- DELIMITER $$
- CREATE PROCEDURE CAU11()
- BEGIN
- SELECT dsv.MaSV , dsv.TenSV
- FROM dmsinhvien dsv, dmkhoa dk
- WHERE dsv.MaKhoa = dk.MaKhoa
- AND dk.TenKhoa = "Cong Nghe Thong Tin";
- END$$
- DELIMITER ;
Add Comment
Please, Sign In to add comment