Advertisement
112312

ITE

Dec 20th, 2014
526
0
Never
Not a member of Pastebin yet? Sign Up, it unlocks many cool features!
text 62.67 KB | None | 0 0
  1. Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm ITE
  2. 1. Thiết bị nào sau đây đãđược gắn trênmáy tính xách tayđể đọcmột thiết bịlưu trữ flash (lưu trữ bằng chip)nhỏgọn?
  3. A. Đầu đọc thẻ nhớ
  4. B. Cổng USB2.0
  5. C.Cổng HDMI
  6. D. Ổ đĩa mềm 1.44
  7. 2. Khi một người dùng đang đánh máy trên một máy tính xách tay con trỏ đôi khi tự di chuyển. Điều nào sau đây là nguyên nhân đúng nhất?
  8. A. Các trình điều khiển bàn phím cần phải được cập nhật.
  9. B. Xung đột các cổng serial.
  10. C. Các trình điều khiểnchuột cần được cập nhật.
  11. D. Người sử dụng đang quét qua touch pad khi gõ phím.
  12. 3. Cái nào sau đây được coi là công nghệ plug and play (gắn và chạy)trong một máy tính xách tay?
  13. A. SATA
  14. B. RAID
  15. C. USB
  16. D. EIDE
  17. 4. Điều nào sau đây là sự khác biệt chính giữa bộ vi xử lý (CPU) của một máy tính xách tay và máy tính để bàn?
  18. A.Bộ nhớ đệm cấp 2 (L2 Cache)
  19. B. Tốc độ xung nhịp đồng hồ
  20. C. Tốc độ Front Side Bus
  21. D. Điện năng tiêu thụ
  22. 5. Một khách hàng báo cáo rằng máy tính xách tay không xạc pin được.Hành động nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên ?
  23. A.Cập nhật BIOS
  24. B. Chạy chương trình kiểm tra pin
  25. C. Cài đặt lại các trình điều khiển ACPI (quản lý pin)
  26. D. Thay thế bộ nguồn
  27. 6. Sau khi khởi động một máy tính mới, một kỹ thuật viên quan sát thấy rằng các cổng USB không hoạt động với bất kỳ thiết bị USB nào. Điều nào sau đây nên làm đầu tiên?
  28. A. Kiểm tra máy tính để xác minh rằng các thiết lập khởi độngcho USB là chính xác.
  29. B. Kết nối thiết bị USB vào một máy tính khác nhau để kiểm tra các thiết bị USB đó.
  30. C. Mua dây USB mới và thử nghiệm chức năng USB.
  31. D. Kiểm tra BIOS để xác minh rằng chức năng USB được kích hoạt.
  32. 7. Nếu một màn hình bên ngoài được gắn vào một máy tính xách tay và nó không hoạt động, kỹ thuật viên nên làm điều gì đầu tiên?
  33. A. Cài đặt lại hệ điều hành.
  34. B. Mở và đóng nắp máy tính xách tay.
  35. C. Sử dụng các phím chức năng (Fn) để kích hoạt màn hình.
  36. D. Cài đặt phần mềm mới cho bàn phím.
  37. 8. Trong các phương thức sau, phương thức nào tiết kiệm năng lượng pin nhất trong khi vẫn cho phép máy tính hoạt động ngay sau đó.
  38. A. Hibernate
  39. B. Suspend
  40. C. Standby
  41. D. Shutdown
  42. 9. Trong một thiết bị cầm tay cá nhân(PDA) điển hình, thiết bị nào sau đây là công cụ đầu vào chính ?
  43. A. Giọng nói
  44. B. Bút stylus
  45. C. Phím lăn bi
  46. D. Bàn phím
  47. 10. Thiết bị nào sau đây là một thiết bị WiFi?
  48. A. EVDO PCMCIA modem card
  49. B. floppy disk drive add-in card
  50. C. 802.11g PCMCIA card
  51. D. 56KV.34 PCMCIA modem card
  52. 11. Lỗi “invalid boot disk” có nghĩa là:
  53. A. Các thiết lập BIOS không chính xác.
  54. B. Không có đĩa mềm trong ổ đĩa.
  55. C. Máy tính không đủ bộ nhớcho quá trình khởi động.
  56. D.Máy tính không thể tìm thấy các thông tin cần thiết để bắt đầu quá trình khởi động.
  57. 12. Các tiện ích để kiểm tra cấu trúc file hệ thống là:
  58. A. regedit.
  59. B. sysedit.
  60. C. msconfig.
  61. D. chkdsk.
  62. 13. Phím nào sau đây được sử dụng để truy cập vào lựa chọn khởi động nâng cao của Windows trong khi máy tính đang khởi động?
  63. A. F8
  64. B. F6
  65. C. F5
  66. D. F2
  67. 14. Lựa chọn nào sau đây là cần thiết để cài đặt Windows 7?
  68. A. USB 2.0 hoặc cao hơn
  69. B. Tốc độ mạng 100Mbhoặc nhanh hơn
  70. C. Ổ cứng trống 10GB hoặc nhiều hơn
  71. D. Bộ xử lý 1GHz hoặc nhanh hơn
  72. 15. Lựa chọn nâng cấp nào sau đây đã được hỗ trợ ?
  73. A. Windows 7 đến Windows 8
  74. B. Windows XP đến Windows 8
  75. C. Windows 2000 đến Windows 8
  76. D. Tất cả đều được
  77. 16. Điều nào sau đây sẽ là biện pháp an toàn trước khi cài đặt thêm ứng dụng?
  78. A. Sao lưu tất cả tài liệu quan trọng và Tạo điểm System Restore
  79. B. Lưu ý các thiết lập BIOS trong trường hợp cần khởi động lại
  80. C. Sao lưu trình điều khiển cho các máy tính trong trường hợp cài đặt lại là cần thiết
  81. D. Gỡ bỏ các gói dịch vụ trước đó
  82. 17. Để chạy chống phân mảnh trong Windows 7, người dùng phải đăng nhập như:
  83. A. an administrator (người quản trị)
  84. B. a Guest (khách)
  85. C. a Power User (người dùng có quyền đặt biệt)
  86. D. a User (người dùng thông thường)
  87. 18. Khi cài đặt hệ điều hành Windows 7 trên một hệ thống mới, cái nào sau đây làkiểu tập tin mặc địnhhệ thống được cài đặt?
  88. A. FAT 16
  89. B. FAT 32
  90. C. CDFS
  91. D. NTFS
  92. 19. Kỹ thuật viên phát hiện ra rằng một máy tính chạy Windows 7 không có cài đặt các giao thức mạng TCP / IP. Trong các tùy chọn sau đây tại 'Add or Remove Programs' , cái nào sẽ được sử dụng để tạo điều kiện thuận lợi cho cài đặt?
  93. A. Add / Remove Windows Components
  94. B. Set Program Access and Defaults
  95. C. Chage or Remove programs
  96. D. Add New Programs
  97. 20. Windows 7 có thể được cài đặt trong chế độ tự động với loại thiết bị nào sau đây?
  98. A. Modem
  99. B. USB
  100. C. Thẻ nhớ SD
  101. D. ổ đĩa mềm
  102. 21. Một người dùng có một máy tính chạy Windows 7 và đang trải qua lỗi liên quan đến phần mềm sau khi cài đặt mộtchương trình không tương thích. Các kỹ thuật viên nên có các hành động nào sau đây?
  103. A. Sử dụng System Restore.
  104. B. Chạy một chương trình chẩn đoán (diagnostic program).
  105. C. Run System File Checker.
  106. D. Sử dụng Recovery Console.
  107. 22. Một người dùng báo cáo rằng khi cố gắng để in một tài liệu thì không có gì đi ra từ máy in mà chỉ thấy trạng thái "Microsoft Office Document Image Writer”.Lỗi nào sau đây có thể xảy ra cho máy in?
  108. A. Trình điều khiển bị hỏng.
  109. B. Máy in không bật.
  110. C. Cáp không được cắm.
  111. D. Máy in không được cài.
  112. 23. Loại nào sau đây của pin cung cấp thời gian hoạt động dài nhất cho các thiết bị di động?
  113. A. Alkaline(kiềm)
  114. B. Nickel-cadmium (NiCd)
  115. C. Lithium ion (Li-ion)
  116. D. Nickel metal-hydride (NiMH)
  117. 24. Một đĩa DVD-R có khả năng chứa dữ liệu tối đa là:
  118. A. 4.7 GB.
  119. B. 2.1GB.
  120. C. 700MB.
  121. D. 9.4 GB.
  122. 25. Một kỹ thuật viên đang lắp ráp một máy tính mới cho một khách hàng và cài đặt một ổ đĩa cứng SATA. Ổ cứng phải được gắn vào sợi cáp data có :
  123. A.4 chân
  124. B. 7 chân
  125. C. 10 chân
  126. D. 15 chân
  127. 26. Trong Windows 7, Lựa chọn nào sau đây được sử dụng để vào được Event Viewer?
  128. A. Start > My Computer > Manage > System Information > Event Viewer
  129. B. Start > Programs > Administrative Tools > Event Viewer
  130. C. Start > Settings > Control Panel > System Tools > System Management > Event Viewer
  131. D. Start > Programs > Accessories > System Tools > Management Console > Event Viewer
  132. 27. Điều nào sau đây được theo dõi bởi chức năngSecurity Center trong Control Panel?
  133. A. Automatic Updates, Virus Protection, Spyware Protection
  134. B. Firewall, Automatic Updates, Virus Protection
  135. C. Firewall, Virus Protection, Registry backups
  136. D. Registry backups, Windows updates, Virus protection
  137. 28. Loại nào sau đây là một chương trình có chứa mã độc hại nằm bên trong một chương trình dường như vô hại?
  138. A. Trojan horse
  139. B. spyware
  140. C. malware
  141. D. virus
  142. 29. Để mở thùng máy tính, tốt nhất nên sử dụng cái gì?
  143. A. Khóa
  144. B. Tua nơ vít và búa.
  145. C. Kìm
  146. D. Vít đầu chữ thập
  147. 30. Chỗ nào sau đây sẽ là nơi tốt nhất để đặt các thành phần lấy ra từ một máy tính đang được sửa chữa?
  148. A. một tấm chăn để bảo vệ các thành phần từ cú sốc cơ khí.
  149. B. một kệ gỗ để tránh gây nén cơ khí trên các thành phần.
  150. C. đặt bên dướithùng của máy tính.
  151. D. đặt một thảm chống tĩnh để tránh thiệt hại từ phóng tĩnh điện (ESD).
  152. 31. Chuyển hình ảnh lên giấy bằng cách sử dụng công nghệ phóng tia ánh sáng của loại máy in sau?
  153. A. Mực rắn
  154. B. Ma trận điểm
  155. C. Phun
  156. D. Laser
  157. 32. Cổng nào sau đây thường được sử dụng để kết nối máy in hiện nay?
  158. A. serial (nối tiếp)
  159. B. IEEE 1394/Firewire
  160. C. wireless (không dây)
  161. D. USB
  162. 33. Hành động nào sau đây là TỐT NHẤT trước khi ngắt kết nối một ổ đĩa cứng di động từ một cổng USB?
  163. A. Ngắt kết nối các ổ đĩa trong My Computer.
  164. B. Sử dụng tiện ích Safely Remove Hardware.
  165. C. Tắt nguồn của ổ đĩa.
  166. D. Eject ổ đĩa từ My Computer.
  167. 34. Sau đây là một ví dụ về một công nghệ CPU?
  168. A. RAMBUS
  169. B. Hyperthreading (siêu phân luồng)
  170. C. Dual Channel
  171. D. North Bridge
  172. 35. Tài khoản nào sau đây được tắt mặc định sau khi cài đặt Windows 7?
  173. A. Administrator (Quản trị viên)
  174. B. Guest (khách)
  175. C. User (người dùng)
  176. D. Print Operator (quản trị máy in)
  177. 36. Một ổ đĩa cứng gắn ngoài hiện nay được kết nối bằng loại nào sau đây?
  178. A. serial (nối tiếp)
  179. B. IEEE 1284
  180. C. EIDE
  181. D. USB
  182. 37. Lý do TỐT NHẤT để giữ việc cập nhật Windows hiện tại là:
  183. A. Duy trì BIOS của máy tính.
  184. B. Sửa các lỗi kỹ thuật phổ biến và các lỗi lập trình.
  185. C. Giữ cho các ứng dụng của bên thứ ba cập nhật.
  186. D. Giữ các tập tin log được cập nhật
  187. 38. Cấu hình phần cứng hệ thống được lưu trữ trong:
  188. A. CMOS.
  189. B. MMX.
  190. C. Programmable read-only memory PROM.
  191. D. Power-on self test (POST).
  192. 39. Hoạt động của CPU với tốc độ cao hơn so với đánh giá của nhà sản xuất để đạt được hiệu suất tăngđược gọi là:
  193. A. overcloking (ép xung)
  194. B. overrating (quá tốc độ).
  195. C. throttling (điều chỉnh).
  196. D. overheating (quá nóng).
  197. 40. Nếu BIOS phát hiện một bộ chuyển đổi video bị lỗi trên một máy tính để bàn trong quá trình POST, một kỹ thuật viên nên chú ý:
  198. A. Một thông báo lỗi trên màn hình.
  199. B. Mã tiếng bíp.
  200. C. Một mục trong file log.
  201. D. Phím NumLock nhấp nháy trên bàn phím.
  202. 41. Sử dụng một con chuột quang học tốt hơn sử dụng hơn một con chuột banh lăn bởi vì :
  203. A. It tốn kém.
  204. B. Không có bộ phận chuyển động.
  205. C. Tạo ra tần số vô tuyến giao thoa.
  206. D. Giao diện tốt hơn với một máy tính.
  207. 42. Loại nào sau đây là loại an toàn và bảo mất nhất của các loại hệ thống tập tin?
  208. A. NTFS
  209. B. FAT 16
  210. C. FAT 32
  211. D. CDFS
  212. 43. Kỹ thuật lắp đặt một CPU mới trên bo mạch chủ. Khi máy tính được bật, CPU quá nóng và tắt máy. Điều nào sau đây là nguyên nhân đúng nhất?
  213. A. CPU mới không tương thích với bo mạch chủ.
  214. B. RAM là không được đặt vào.
  215. C. Việc cung cấp điện bị lỗi.
  216. D. Quạt tản nhiệt không được cắm hoặc không chạy.
  217. 44. Loại máy in nào sau đâysử dụng mựcbột màu đen?
  218. A. Thermal (nhiệt)
  219. B. Laser (tia laser)
  220. C. Dot matrix (ma trận điểm)
  221. D. Ink jet
  222. 45. Điều nào sau đây sẽ là nguồn tốt nhất để tìm kiếm các trình điều khiển máy in mới nhất?
  223. A. Các trang web của nhà sản xuất máy in.
  224. B. Trình điều khiển được tải lên tự động khi máy in đã được cắm.
  225. C. Đĩa trình điều khiển đi kèm với máy in.
  226. D. Trình điều khiển được đề nghị cập nhật bởi Windows.
  227. 46. Điều nào sau đây dùng để chỉ phần mềm được xây dựng dành cho một bo mạch chủ máy in?
  228. A. Driver
  229. B. Firmware
  230. C. BIOS
  231. D. CMOS
  232. 47. Đường dẫn nào sau đây có thể được sử dụng để kiểm tra xem máy in được phân đúng cổng hay chưa?
  233. A. Start > Settings > Printer and Faxes > right click printer > Properties > About
  234. B. Start > Settings > Printer and Faxes > right click printer > Properties > General
  235. C. Start > Settings > Printer and Faxes > right click printer > Properties > Ports
  236. D. Start > Settings > Printer and Faxes > right click printer > Properties > Advanced
  237. 48. Điều nào sau đây là dựa trên công nghệ bộ nhớ flash?
  238. A.HDD
  239. B.Floppy disk
  240. C.SSD
  241. D.CD-ROM
  242. 49. Máy tính hiện đại đã tích hợp thiết bị I/O trên :
  243. A. USB
  244. B. 3.5 jack
  245. C. VGA.
  246. D. PCI.
  247. 50. Một máy tính không nhận ra một ổ đĩa cứng thứ hai đã được cài đặt. Điều nào sau đây có thể gây ra vấn đề?
  248. A. BIOS không được cấu hình để phát hiện một ổ đĩa cứng thứ hai.
  249. B. Các ổ đĩa cứng chưa được phân vùng.
  250. C. Các thiết lập thứ tự khởi động trong BIOS không chính xác.
  251. D. Các ổ đĩa cứng đã bị format.
  252. 51. Việc gắn thêm một video card lên bo mạch chủ có thể dẫn đến những kết quả sau đây:
  253. A. Làm cho bo mạch chủ mau hỏng vì những thành phần hệ thống được tích hợp trên bo mạch chủ hoạt động quá mức.
  254. B. Gây ra nhiễu điện từ (EMI) với card âm thanh.
  255. C. Giảm dung lượng RAM cấp phát cho hệ điều hành.
  256. D. Sinh ra quá nhiều nhiệt cho các thành phần khác trên bo mạch chủ.
  257. 52. Con số nào sau đây cho biết số lượng chân (pin) trong một kết nối VGA?
  258. A. 9
  259. B. 15
  260. C. 20
  261. D. 25
  262. 53. Các chuẩn giao diện nào sau đây cho phép truyền tải video với tốc độ nhanh nhất?
  263. A. SCSI II
  264. B. DVI
  265. C. HDMI
  266. D. VGA
  267. 54. Nhân tố nào sau đây không có chức năng làm mát:
  268. A. Keo dẫn nhiệt
  269. B. Quạt
  270. C. Khối tản nhiệt
  271. D. Nắt thùng máy
  272. 55. Một kỹ thuật viên cài đặt hệ điều hành Windows 7 lên đĩa cứng 300GB, nhưng ổ đĩa chỉ hiển thị 137GB. Lý do nào sau đây là phù hợp nhất :
  273. A. Ổ cứng bị lỗi
  274. B. Ổ cứng được định dạng không phải NTFS
  275. C. Windows 7 bị lỗi
  276. D. Tất cả đều sai
  277. 56. Tiện ích trong Windows 7 cho phép tự động hóa các nhiệm vụ là:
  278. A. Msconfig
  279. B. Task Scheduler
  280. C. Task Manager
  281. D. Regedit
  282. 57. Khi bật máy tính ta nghe một tiếng nổ lớn và có khói bốc ra từ máy tính. Nên rút phít cắm máy tính ra và:
  283. A. Thay RAM.
  284. B. Thông hơi cho thùng máy.
  285. C. Cắm lại phít cắm và khởi động lại máy tính ở chế độ safe mode.
  286. D. Thông báo cho nhà sản xuất để kiểm bảo hành.
  287. 58. Nên thực hiện những điều gì sau đây khi đem máy tính xách tay đi du lịch:
  288. A. Dùng túi chống sốc.
  289. B. Để sẵn đĩa CD/DVD trong ổ đĩa trong quá trình vận chuyển.
  290. C. Đặt các vật nặng trên thùng máy laptop để ngăn chặn việc di dời.
  291. D. Đặt máy tính xách tay lộn ngược trong máy x-ray của sân bay.
  292. 59. Trước khi cài đặt Windows 8, những thông tin nào sau đây cần được xác nhận:
  293. A. Có ít nhất 1GB bộ nhớ RAM.
  294. B. Máy tính có tốc độ nhanh hơn ổ đĩa CD-ROM 32X.
  295. C. Có ít nhất 1GB không gian trống trên ổ đĩa được cài đặt.
  296. D. Màn hình phải có cảm ứng.
  297. 60. Thông số nào sau đây là xử lý tối thiểu của CPU cho Windows 8:
  298. A. 1GHz
  299. B. 2GHz
  300. C. 3GHz
  301. D. 3.2GHz
  302. 61. Các tiện ích nào sau đây có chức năng sao lưu cấu hình Windows hàng ngày:
  303. A. System Restore
  304. B. File Signature Verification Utility
  305. C. DirectX Diagnostic Tool
  306. D. Dr. Watson
  307. 62. Cách tốt nhất để lấy lại việc sử dụng trình điều khiển (driver) cũ trên máy tính đang chạy hệ điều hành Windows 7?
  308. A. Tìm kiếm drivers thay thế để nhận diện phần cứng và cài đặt chúng.
  309. B. Tải và cài đặt drivers cũ từ trang web của nhà sản xuất phần cứng để thay thế cho drivers mới hơn.
  310. C. Tìm kiếm những thành phần thay thế cho driver trên trang kiến thức cơ bản của Microsoft.
  311. D. Dùng chức năng System Restore để phục hồi lại cấu hình trước đó của hệ điều hành.
  312. 63. Trong Windows, phím cửa sổ Windows + L thể hiện chức năng nào sau đây:
  313. A. Khóa máy tính.
  314. B. Cho phép người dùng khác đăng nhập.
  315. C. Người dùng thoát khỏi hệ thống.
  316. D. Đưa một hình ảnh ra desktop.
  317. 64. Trong máy tính chạy hệ điều hành Windows mà không có phân vùng mở rộng (Extended) trên đĩa. Số lượng phân vùng chính (Primary) mà một hệ điều hành có thể chứa là:
  318. A. 2
  319. B. 4
  320. C. 5
  321. D. 7
  322. 65. Trong Windows, tính năng System Restore được sử dụng để có một ảnh chụp cho:
  323. A. Các thiết lập hệ thống để phòng trường hợp các thiết lập này cần được phục hồi về sau.
  324. B. Các tập tin tài liệu của người dùng để phòng trường hợp các tập tin này cần được phục hồi về sau.
  325. C. Các tập tin chương trình để phòng trường hợp các tập tin này cần được phục hồi về sau.
  326. D. Hệ điều hành máy tính để phòng trường hợp cài đặt lại hệ điều hành.
  327. 66. Phần mềm nào sau đây được coi là có hại có máy tính
  328. A. Infrared mouse
  329. B. Lindows
  330. C. Trojan horses
  331. D. Sniffer software
  332. 67. Chương trình nào sau đây làm cho máy tính hiển thị các quảng cáo hoặc thông baó không mong muốn:
  333. A. Spam
  334. B. Adware
  335. C. Virus
  336. D. Spyware
  337. 68. Chương trình nào sau đây ăn cắp thông tin của máy tính :
  338. A. Spam
  339. B. Adware
  340. C. Virus
  341. D. Spyware
  342. 69. Chức năng nào sau đây ko có chức năng thể hiện tính bảo mật trong Windows :
  343. A. Một cửa sổ pop up thông báo trong Internet Explorer.
  344. B. Chức năng Windows Security trong Control Panel.
  345. C. Chức năng Firewall.
  346. D. Windows defender.
  347. 70. Chương trình nào sau đây giúp ngăn chặn truy cập bất hợp lệ vào hệ thống?
  348. A. Thẻ thông minh.
  349. B. Sinh trắc học.
  350. C. Chống spyware.
  351. D. Phần mềm chống virus.
  352. 71. Những tập tin cập nhật phần mềm chống virus gọi là:
  353. A. Permissions
  354. B. Updates.
  355. C. Patches.
  356. D. Definitions.
  357. 72. Để tránh quá nóng máy laptop, việc nên làm:
  358. A. Để laptop trên một bề mặt cứng.
  359. B. Đặt trong một cái thùng để vận chuyển trong lúc laptop đang được mở.
  360. C. Giảm điện năng mỗi 2 giờ.
  361. D. Một nữa số lỗ thông hơi không bị cản trở.
  362. 73. Một người sử dụng trình bày rằng máy tính xách tay của anh ta đang sử dụng, đột ngột shutdown.Theo dõi màn hình, kỹ thuật viên phát hiện hệ thống hoạt động quá nóng. Vấn đề trên do nguyên nhân nào sau đây:
  363. A. Bộ tải nhiệt không sạch sẽ.
  364. B. Người dùng làm việc trong môi trường ẩm ướt.
  365. C. Công suất CPU đang dùng tối đa.
  366. D. Có quá nhiều thiết bị được gắn vào máy.
  367. 74. Đặc điểm của CPU máy tính xách tay là:
  368. A. Giảm điện năng sử dụng cho con chip video.
  369. B. Tăng thời gian sử dụng cho màn hình LCD.
  370. C. Tăng vùng phủ sóng cho các ứng dụng Wifi.
  371. D. Tiết kiệm điện năng sử dụng khi máy tính xách tay sử dụng pin.
  372. 75. Sự khác biệt cơ bản giữa CPU máy tính xách tay và CPU máy tính để bàn:
  373. A. Độ nóng
  374. B. Bộ nhớ đệm cấp 2
  375. C. Tốc độ
  376. D. Sức mạnh
  377. 76. Một kỹ thuật viên đang lắp ráp một máy tính mới cho khách hàng và cài đặt ổ cứng chuẩn IDE (ATA), ổ cứng mới này được gắn vào:
  378. A. Cáp 80 chân (80 pins)
  379. B. Cáp 40 chân (40 pins)
  380. C. Cáp 30 chân (30 pins)
  381. D. Cáp 6 chân (6 pins)
  382. 77. Đặc điểm của tài liệu khi in bằng máy in phun màu là ?
  383. A. Bản in rõ đẹp.
  384. B. Bản in bị mờ.
  385. C. Bản in bị ướt phải để khô.
  386. D. Tất cả đều sai.
  387. 78. Lựa chọn nào sau đây dùng để đặt lại password cho BIOS:
  388. A. Reset RAM
  389. B. Clear the motherboad
  390. C. Reset the Bios chip
  391. D. Clear the Cmos jumper.
  392. 79. Việc đầu tiên người kỹ thuật viên cần làm đối với một bàn phím hoạt động không tốt :
  393. A. Lau chùi sạch cổng kết nối PS/2 trên bàn phím.
  394. B. Kiểm tra cổng kết nối PS/2 với bo mạch chủ.
  395. C. Lau chùi sạch bàn phím.
  396. D. Thay bàn phím khác.
  397. 80. Cấu hình nào sau đây phù hợp để cài đặt Windows XP?
  398. A. AMD 133 Mhz Overdrive, 64MB Ram, 1.0GB of free space, VGA 800x600 resolution.
  399. B. 233 Mhz Intel Celeron Processor, 64 MB Ram, 1.0GB of free space, VGA 800x600 resolution.
  400. C. 166 Mhz Intel Pentium, 128 MB Ram, 2.0 GB of free space, SVGA 800x600 resolution.
  401. D. 233 Mhz Intel Pentium II processor, 64 MB Ram, 1.5GB of free space, SVGA 800x600 resolution.
  402. 81. Một máy tính được mua cách đây 6 tháng, hoạt động ngày càng yếu dần, thao tác rất chậm chạp, máy tính này chưa hề nối mạng. Chọn lựa nào sau đây để tăng tốc độ cho máy tính đó:
  403. A. Disk defragmenter (Chống phân mảnh)
  404. B. Scandisk (quét lỗi đĩa)
  405. C. Fdisk (định dạng lại đĩa)
  406. D. Dr. Watson (Kiểm tra và sửa lỗi đĩa)
  407. 82. Trong Windows XP / 7, tên file được tạo trong bộ nhớ ảo là gì?
  408. A. 386part.par
  409. B. Win386.swp
  410. C. Vmm32.vxd
  411. D. Pagefile.sys
  412. 83. Lệnh chkdsk/f có chức năng:
  413. A. Sửa chữa vấn đề file hệ thống.
  414. B. Kiểm tra windows registry
  415. C. Sắp xếp lại không gian ổ cứng.
  416. D. Định dạng đĩa mềm.
  417. 84. Máy tính không khởi động và trên màn hình đen hiển thị thông báo cho biết Windows không khởi động do vấn đề cấu hình ổ đĩa cứng. Để khắc phục sự cố, thao tác nào được thực hiện trước tiên:
  418. A. Khởi động bằng cách sử dụng chức năng phục hồi chế độ console và chạy FIXMBR.
  419. B. Khởi động bằng cách sử dụng chức năng phục hồi chế độ console và chạy FIXBOOT.
  420. C. Yêu cầu người dùng thay đổi partion đã chia trên ổ cứng.
  421. D. Dùng chức năng System Restore.
  422. 85. Lựa chọn nào sau đây để tùy chỉnh hiệu suất hệ thống (chọn 3 lựa chọn):
  423. A. Xóa những file tạm.
  424. B. Sao lưu dữ liệu.
  425. C. Chạy lệnh msconfig
  426. D. Chạy chương trình sao lưu registry.
  427. 86. Ứng dụng nào trong Windows 7 có chức năng không phục hồi những file đã bị xóa:
  428. A. Disk defragmenter
  429. B. Recycle Bin
  430. C. System restore
  431. D. Disk cleanup
  432. 87. Để mở Windows Explorer, ta vào:
  433. A. Click phải vào Desktop -> chọn Windows Explorer.
  434. B. Start -> control panel -> windows Explorer.
  435. C. Start -> run-> gõ winexplorer
  436. D. Start->programs->Accessories->Windows Explorer.
  437. 88. Dung lượng RAM tối đa mà Windows 7 Professional 32 bit hỗ trợ:
  438. A. 4 GB
  439. B. 8 GB
  440. C. 16 GB
  441. D. 32 GB
  442. 89. Mô tả đúng nhất của phần mềm gián điệp là:
  443. A. Tập tin tự sao chép
  444. B. Công nghệ chạy ở chế độ Background mà không có sự tương tác nào
  445. C. Công nghệ giúp thu thập thông tin về người sử dụng mà không biết về những người sử dụng đó
  446. D. Chương trìnhcó thể sử dụnginternetđể chuyển thông tinđến mộtmáy tính từ xa
  447. 90. Để cải thiện bảo mật của Windows dựa vào hệ điều hành, người dùng có thể chạy trình tiện ích nào dưới đây
  448. A. Windows Device Manager
  449. B. Windows Disk Cleanup
  450. C. Windows Configuration Utility
  451. D. Windows Update
  452. 91. Cái nào dưới đây có thể được dùng để xác định trình tự khởi động máy tính?
  453. A. Computer Management Console
  454. B. Systems Properties Console
  455. C. Services Console
  456. D. BIOS setting
  457. 92. Trong khi làm việc vớimột ứng dụng, máy tính bị treovà hiển thịmộtmàn hình màu xanh. Hành độngnào dưới đâynênđược thực hiện?
  458. A. Nhấn Ctrl - ESC
  459. B. Nhấn Ctrl - Alt -Detete
  460. C. Để cho máy tính kết thúc chu kỳ chẩn đoán sự cố
  461. D. Tắt nguồn máy tính xuống và sao lưu lại
  462. 93. Trình tiện ích nào dưới đây được thực hiện để kiểm tra việc sắp xếp lại các tập tin bị phân tán?
  463. A. FDISK
  464. B. REGEDIT
  465. C. CHKDSK
  466. D. DEFRAG
  467. 94. Trong suốt quátrình khởi động(POST), BIOSsẽ kiểm trahoạt độngchính xác của:
  468. A. Bộ nhớ
  469. B. Máy quét
  470. C. Chuột
  471. D. Thiết bị hiển thị
  472. 95. Giá trị nào sau đây là tốcđộđồnghồgần đúng củaRAMcó nhãnDDR3200?
  473. A. 100MHz
  474. B. 200MHz
  475. C. 400MHz
  476. D. 500MHz
  477. 96. Cái nào dưới đây sẽ là hành động đầu tiên thực hiện trước khi mở vỏ máy tính?
  478. A. Bản thân bạn nối đất đến thùng máy
  479. B. Tháo gỡ dây cắm hệ thống từtấtcảcácthành phần và cácổ cắmđiện hệ thống
  480. C. Đưa tất cả đĩa CD ra khỏi CD - ROM
  481. D. Đảm bảo rằng hệ thống được am hiểu và vì vậy lỗi có thể được sao chép
  482. 97. Điều gì dưới đây mô tả chức năng của chipset trên bo mạch chủ?
  483. A. Chuyển dữ liệu trực tiếp từ màn hình đến CPU
  484. B. Điều khiển truyền dữ liệu chỉ có ổ đĩa cứng
  485. C. Cho phépcác máy tính xác định đượchệ điều hành để sử dụng
  486. D. Kiểm soát việc chuyển giao dữ liệu từ và tới thiết bị ngoại vi máy tính
  487. 98. Loại bộ nhớ nào dưới đây có thể được ghi vào cố định
  488. A. SRAM
  489. B. DRAM
  490. C. DDRAM
  491. D. ROM
  492. 99. Thiết bị nào dưới đây chỉ cho thiết bị nhập?
  493. A. Màn hình
  494. B. Loa
  495. C. Chuột
  496. D. Máy in
  497. 100. Một loạt tiếng bíp khi bật máy tính thường cho thấy :
  498. A. Có vấn đề với phần cứng
  499. B. Có vấn đề với phần mềm
  500. C. CD đã được bỏ quên ở ổ đĩa
  501. D. Đĩa mềm đã được bỏ quên ở ổ đĩa
  502. 101. Các công nghệ sau gầnnhấttương tự như mộtmáyphotocopy?
  503. A. Máy ảnh kỹ thuật số
  504. B. Máy in
  505. C. Máy vẽ
  506. D. Máy quét
  507. 102. Công nghệ nào sau đây là công nghệ in lâu đời nhất?
  508. A. Laser
  509. B. In phun mực
  510. C. Nhiệt
  511. D. In kim
  512. 103. Điều nào sau đây cung cấpcác thông tinhữu ích nhất vềmột máy in laser?
  513. A. PCL font list (Danh sách phông chữ PCL)
  514. B. PostScript font list (Danh sách phông chữ PostScript)
  515. C. Windows printer test page (Trang kiểm tra máy in)
  516. D. Printer configuration page (Trang cấu hình máy in)
  517. 104. Một chương trình độc hại cóghi lại mộtngười sử dụngtổ hợp phímlà một ví dụ của :
  518. A. Adware (phần mềm quảng cáo)
  519. B. An anti-virus program (phần mềm diệt virus)
  520. C. A performance monitor
  521. D. A Trojan horse
  522. 105. Phát biểu nào sau đây đúng?
  523. A. Kỹ thuật viên lập trình là người đi lắp ráp phần cứng cho máy tính
  524. B. Kỹ thuật viên phần cứng là người có kiến thức và kỹ năng về lập trình phần mềm, Lập trình ứng dụng web, quản trị cơ sở dữ liệu, Phân tích thiết kế chương trình
  525. C. Kỹ thuật viên đồ họa là người không đòi hỏi khả năng tư duy logic của toán học nhưng lại rất cần đến sự sáng tạo và phải có một trí tưởng tượng phong phú
  526. D. Kỹ thuật viên đồ họa là người có kiến thức và kỹ năng về Lắp ráp và bảo trì máy tính, quản trị mạng MS Window, Linux, triển khai hệ thống mạng từ quy mô nhỏ đến các hệ thống lớn...
  527. 106. Vị trí nào sau đây không thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin
  528. A. Phân tích yêu cầu phần mềm
  529. B. Lập trình Web
  530. C. QA&QC
  531. D. Kiểm toán
  532. 107. Bộ nhớ trong (chính) của máy tính là:
  533. A. Đĩa cứng (HDD)
  534. B. Đĩa CD ROM
  535. C. Đĩa mềm (FDD)
  536. D. Tất cả đều sai
  537. 108. Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG
  538. A. 1 KB = 1000 Byte
  539. B. 1KB = 1024 Byte
  540. C. 1Byte = 8 bits
  541. D. Trong quá trình lưu trữ 1 bits (bit) chỉ chứa (nhận) 1 trong 2 giá trị hoặc 0 hoặc 1
  542. 109. ROM là vùng bộ nhớ:
  543. A. Chỉ cho phép đọc
  544. B. Khi tắt điện dữ liệu sẽ mất
  545. C. Có thể cập nhật dữ liệu khi máy tính hoạt động
  546. D. Tất cả đều đúng
  547. 110. Những phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống?
  548. A. Phần mềm Autocad
  549. B. Các phần mềm giúp máy tính nhận biết các thiết bị
  550. C. Các phần mềm trong bộ Microsoft Office
  551. D. Chỉ A và B đúng
  552. 111. Trong máy PC, thiết bị nhập là
  553. A. Màn hình
  554. B. Máy in
  555. C. Máy quét (Scanner)
  556. D. Tất cả đều sai
  557. 112. Hãy nhận định các phát biểu sau
  558. (I) ROM là vùng bộ nhớ chỉ cho phép đọc và khi tắt điện dữ liệu sẽ mất
  559. (II) Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
  560. (III) Máy quét (Scanner) là thiết bị nhập
  561. A. (I) đúng, (II) sai, (III) đúng
  562. B. (I) sai, (II) sai, (III) đúng
  563. C. (I) sai, (II) đúng, (III) đúng
  564. D. Tất cả đều đúng.
  565. 113. Nguồn điện dùng để
  566. A. Chuyển dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
  567. B. Chuyển dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
  568. C. Chuyển dòng điện một chiều thành dòng điện một chiều có điện áp lớn
  569. D. Chuyển dòng điện xoay chiều thành dòng điện xoay chiều có điện áp lớn
  570. 114. Đầu nối molex dung để kết nối với
  571. A. Đĩa mềm B. Bo mạch chủ C. Đĩa cứng D. RAM
  572. 115. Bo mạch chủ (mainboard) Không chứa các thành phần nào
  573. A. CASES B. CPU C. RAM D. Thiết bị tản nhiệt
  574. 116. Một thành phần quan trọng trên mainboard cho phép CPU giao tiếp và tương tác với các thành phần khác của máy tính là
  575. A. ROM B. Chip set C. RAM D. Thiết bị tản nhiệt
  576. 117. Cái nào sau đây không phải là chuẩn ổ đĩa
  577. A. IDE B. PATA & SATA C. SCSI D. NIC
  578. 118. Đa số Chip set được chia thành
  579. A. Southbridge và BIOS
  580. B. Northbridge và PORT
  581. C. Northbridge và Southbridge
  582. D. BIOS và PORT
  583. 119. Tốc độ CPU được xác định như thế nào?
  584. A. Tốc độ + bộ nhớ đệm (cache)
  585. B. Chu kỳ/giây.
  586. C. Byte
  587. D. Bit
  588. 120. Các đơn vị đo tốc độ CPU là :
  589. A. Megahert (MHz)
  590. B. Gigahert (GHz)
  591. C. Câu a và b đúng
  592. D. Câu a và b sai
  593. 121. Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị đầu vào (Input):
  594. A. Keyboard, Mouse, Light pen (Bút điện tử)
  595. B. Keyboard, Scanner, Digitizer (máy scan vật thể 3 D)
  596. C. Mouse, Light Pen, Touch screen
  597. D. Cả ba câu trên đều đúng
  598. 122. Nhóm bộ nhớ nào thuộc bộ nhớ trong của máy tính ?
  599. A. Đĩa cứng , RAM
  600. B. Rom, đĩa mềm
  601. C. Rom, đĩa quang
  602. D. Rom, Ram
  603. 123. Cho biết các loại màn hình máy tính
  604. A. CRT, LCD, Scanner
  605. B. CRT, LCD, DLP
  606. C. DLP, CRT, Light Pen
  607. D. LCD, DLP, Scanner
  608. 124. Cho biết loại nào sau đây KHÔNG là cổng và cáp của máy tính
  609. A. Cổng và cáp nối tiếp
  610. B. Cổng và cáp USB
  611. C. Cổng và cáp FireWire
  612. D. Keyboard, Mouse
  613. 125. Khi lắp ráp bo mạch chủ vào case máy tính, kỹ thuật viên cần tuân theo trình tự gì
  614. A. (1) Lắp ráp CPU và bộ tản nhiệt/quạt, (2) Lắp ráp RAM, (3) Lắp ráp bo mạch chủ
  615. B. (1) Lắp ráp RAM, (2) Lắp HDD, (3) Lắp ráp bo mạch chủ
  616. C. (1) Lắp ráp CPU và bộ tản nhiệt/quạt, (2) Lắp CD, (3) Lắp ráp bo mạch chủ
  617. D. (1) Lắp ráp CPU và bộ tản nhiệt/quạt, (2) Lắp ráp bo mạch chủ, (3) Lắp ráp RAM
  618. 126. Bộ tản nhiệt/quạt thường có đầu cắm mấy chân
  619. A. 8 B. 5 C. 6 D. 3
  620. 127. Khi kết nối với cáp nguồn với Mainboard, đấu cắm ATX Advanced Technology Extended có
  621. A. 10-12 pin B. 20-24 pin C. 12 pin D. 10 pin
  622. 128. Cáp nguồn gắn với mainboard có đầu cắm phụ trợ AUX có số pin là:
  623. A. 4 hoặc 6 B. 8 C. 4 D. 10 hoặc12
  624. 129. Tên gọi nào sau đây lưu trữ thiết bị BIOS
  625. A. BIOS Memory B. CPU C. CMOS D. Hard disk drive
  626. 130. Tiến trình POST là từ viết tắt của cụm từ
  627. A. Power On Self Test
  628. B. Power Off System Test
  629. C. Power On See Text
  630. D. Power On SeftnTest
  631. 131. Các ổ đĩa kết nối với bo mạch chủ thông qua cáp dữ liệu. các loại cáp dữ liệu là:
  632. A. PATA B. SATA C. CARD D. PATA, SATA, và Floppy
  633. 132. Các ổ đĩa gắn trong là:
  634. A. Đĩa cứng B. Đĩa mềm C. DVD D. flash
  635. 133. Các ổ đĩa gắn ngoài
  636. A. Đĩa mềm B. Đĩa quang C. flash D. Cả ba câuđều đúng
  637. 134. Một ổ đĩa mềm (FDD) dùng đầu cắm Berg và cáp dữ liệu đĩa mềm có:
  638. A. 24 pins B. 34 pins C. 12 pins D. 20 pins
  639. 135. Cáp PATA rộng và dẹp có:
  640. A. 20 hoặc 24 dây dẫn
  641. B. 40 hoặc 80 dây dẫn
  642. C. 24 dây dẫn
  643. D. Cả 3 câu trên đều sai
  644. 136. Cáp dữ liệu SATA dùng đầu kết nối có:
  645. A. 10 pin B. 8 pin C. 9 pin D. 7 pin
  646. 137. Bo mạch chủ có một bộ điều khiển đĩa mềm, hỗ trợ cho tối đa
  647. A. 1 ổ mềm B. 2 ổ đĩa mềm C. 3 ổ đĩa mềm D. 4 ổ đĩa mềm
  648. 138. Dữ liệu BIOS có được từ
  649. A. Do nhà sản xuất nạp sẵn
  650. B. Chứa trong 1 con chip tên là CMOS
  651. C. A, B đều đúng
  652. D. A,B đều sai
  653. 139. Card màn hình thuộc khối nào sau đây
  654. A. Khối thiết bị nhập
  655. B. Khối thiết bị xuất
  656. C. Khối thiết bị lưu trữ
  657. D. Khối xử lý
  658. 140. Công nghệ Dual core là công nghệ của:
  659. A. CPU
  660. B. RAM
  661. C. VGA
  662. D. Mainboard
  663. 141. Dual Core CPU có mấy nhân bên trong 1 chip CPU
  664. A. 0 B. 1 C. 2 D. Nhiều hơn 2
  665. 142. Các chuẩn giao diện nào sau đây cho phép truyền tải video với tốc độ nhanh nhất?
  666. A. SCSI II B. IEEE 802.11g C. Bluetooth D. IEEE 1394/Firewire
  667. 143. Tốc độ tối đa của USB 2.0 là bao nhiêu Mb/s ?
  668. A.1.5 B. 240 C. 60 D. 480
  669. 144. Chức năng của CPU là:
  670. A. Kiểm tra thiết bị
  671. B. Xử lý dữ liệu
  672. C. Lưu trữ dữ liệu
  673. D. Quản lý thiết bị
  674. 145. Bộ nhớ đệm trong CPU được gọi là:
  675. A. Buffer B. RAM C. Register D. Cache
  676. 146. Màn hình CRT có ưu điểm nào sau đây:
  677. A. Màu sắc trung thực
  678. B. Tốc độ đáp ứng cao
  679. C. Màn hình mỏng và gọn
  680. D. Câu a, b đúng
  681. 147. Nút Power có chức năng gì ?
  682. A. Tắc máy tính
  683. B. Khởi động máy tính
  684. C. Khởi động máy tính hoặc tắt máy tính
  685. D. Đèn power
  686. 148. Sự kiện nào đánh dấu quá trình khởi động máy tính kết thúc:
  687. A. Tin hiệu Power Good
  688. B. Hệ điều hành được nạp
  689. C. Phát ra một tiếng Beep
  690. D. Không có câu nào đúng
  691. 149. Trong các phương thức sau, phương thức nào tiết kiệm năng lượng pin nhất trong khi vẫn cho phép máy tính hoạt động ngay sau đó.
  692. A. Hibernate
  693. B. Suspend (Treo)
  694. C. Standby (Tương tự Sleep)
  695. D. Shutdown
  696. 150. Lỗi “invalid boot disk” có nghĩa là:
  697. A. Các thiết lập BIOS không chính xác.
  698. B. Không có đĩa mềm trong ổ đĩa.
  699. C. Máy tính không đủ bộ nhớ cho quá trình khởi động.
  700. D. Máy tính không thể tìm thấy các thông tin cần thiết để bắt đầu quá trình khởi động
  701. 151. Phát biểu nào sau đây sai
  702. A. Bảo dưỡng định kì để làm giảm khả năng xảy ra các vấn đề về phần cứng, phần mềm
  703. B. Bảo dưỡng là mua máy tính hoàn toàn mới
  704. C. Bảo dưỡng là hoạt động có hệ thống và theo chu kỳ bao gồm cả phần cứng và phần mềm để đảm bảo tất cả hoạt động tốt
  705. D. Có một chương trình bảo dưỡng định kì tốt giúp giảm thiểu tốt đa các sự cố
  706. 152. Hoạt động nào sau đây thuộc bảo dưỡng phần cứng
  707. A. Kiểm tra tình trạng của dây cáp, linh kiện, và các thiết bị ngoại vi
  708. B. Cài đặt & cập nhật chương trình bảo vệ, cập nhật hệ điều hành, và cập nhật các chương trình
  709. C. Cập nhật các tập tin dữ liệu về virut
  710. D. Chống phân mảnh các thiết bị phần cứng
  711. 153. Trước khi xử lý sự cố máy tính, kỹ thuật viên cần làm gì
  712. A. Tìm phần mềm phiên bản mới nhất
  713. B. Tháo các linh kiện máy tính
  714. C. Lâu dọn máy tính cho sạch
  715. D. Tạo một bản sao lưu dự phòng (backup)
  716. 154. Card màn hình onboard là gì?
  717. A. Là card màn hình được tích hợp trên mainboard hoặc CPU
  718. B. Là card màn hình rời, tách riêng khỏi mainboard
  719. C. Là card để chuyển tải âm thanh
  720. D. Không cần cho máy tính
  721. 155. Hãng sản xuất CPU lớn hiện nay là
  722. A. Microsoft
  723. B. LINUX
  724. C. Intel và AMD
  725. D. Apple
  726. 156. Trong quá trình xử lý sự cố, câu hỏi mở là câu hỏi gì ?
  727. A. Yêu cầu của câu trả lời là “có” hoặc “không”.
  728. B. Các câu hỏi mở cho phép khách hàng trình bày chi tiết những vấn đề trong ngôn từ của họ
  729. C. Được sử dụng để thu được thông tin tổng quát.
  730. D. Câu b, c đúng
  731. 157. Trong quá trình xử lý sự cố, câu hỏi đóng là câu hỏi gì ?
  732. A. Yêu cầu của câu trả lời là “có” hoặc “không”
  733. B. Các câu hỏi mở cho phép khách hàng trình bày chi tiết những vấn đề trong ngôn từ của họ
  734. C. Được sử dụng để thu được thông tin tổng quát.
  735. D. Câu b, c đúng
  736. 158. Trong Device Manager các lỗi được biểu thị bởi hình gi?
  737. A. Vòng tròn màu đỏ với một dấu hiệu !
  738. B. Vòng tròn màu vàng với một dấu hiệu !
  739. C. Vòng tròn màu đỏ và một dấu “X”
  740. D. Vòng tròn màu xanh với dấu hiệu ?
  741. 159. Vai trò của hệ điều hành là
  742. A. Điều khiển truy cập phần cứng và chống vi rút
  743. B. Điều khiển truy cập phần cứng, quản lý file, thư mục, cung cấp giao diện cho người dùng
  744. C. Diệt vi rút
  745. D. Truy cập website
  746. 160. Hệ điều hành Quản lý tập tin (file) và thư mục (folder) là
  747. A. Hệ điều hành thiết lập một cấu trúc tập tin trên ỗ đĩa cứng cho phép lưu trữ dữ liệu
  748. B. Quản lý sự tương tác giữa các ứng dụng và phần cứng, điều phối tài nguyên phần cứng cho các ứng dụng
  749. C. Cung cấp Giao diện dòng lệnh và Giao diện người dùng đồ họa
  750. D. Xác định một ứng dụng người dùng cần và tải nó vào trong bộ nhớ RAM của máy tính
  751. 161. Multi-user trong hệ điều hành là
  752. A. Máy tính có khả năng hoạt động nhiều ứng dụng cùng lúc
  753. B. Máy tính có thể có 2 hoặc nhiều đơn vị xử lý trung tâm (CPU)
  754. C. Một chương trình có thể chia thành các phần nhỏ hơn để có thể được tải khi cần thiết bằng hệ điều hành
  755. D. Hai hoặc nhiều người sử dụng có thể làm việc với các chương trình và chia sẻ các thiết bị ngoại vi như máy in tại cùng 1 thời điểm
  756. 162. Hệ điều hành sử dụng có máy tính là
  757. A. Hệ điều hành cho desktop hoặc hệ điều hành cho network
  758. B. Hệ điều hành đóng hoặc hệ điều hành mở
  759. C. Cả hai điều đúng
  760. D. Cả hai điều sai
  761. 163. Hệ điều hành desktop có đặc điểm
  762. A. Hỗ trợ nhiều người dùng (multiple users).
  763. B. Thực thi nhiều ứng dụng đa người dùng (multi user applications)
  764. C. Chạy các ứng dụng người dùng đơn, chia sẻ tập tin và thư mục trong một môi trường mạng bị giới hạn bởi các chương trình bảo vệ
  765. D. Cung cấp khả năng bảo mật cao hơn so với các hệ điều hành cho máy tính để bàn
  766. 164. Hệ điều hành network phổ biến
  767. A. Windows 2000 Server and Windows Server 2003
  768. B. Windows XP Professional
  769. C. Windows Vista
  770. D. Windows 7
  771. 165. Hệ điều hành nào không sử dụng cho máy tính
  772. A. Windows XP Professional
  773. B. Android
  774. C. LINUX
  775. D. MAC OS
  776. 166. Điểm khác biệt giữa laptop và desktop
  777. A. Desktop chứa nhiều chương trình hơn Laptop
  778. B. Desktop an toàn dữ liệu hơn so với Laptop
  779. C. Laptop chạy nhanh hơn Desktop
  780. D. Laptop gọn nhỏ có thể mang xách được
  781. 167. Phát biểu nào sau đây sai
  782. A. Máy tính xách tay có đầy đủ các thành phần cơ bản của một máy tính cá nhân thông thường
  783. B. PDA là thiết bị cầm tay chứa Address book (sổ địa chỉ),Calculator (máy tính), Internet access (truy cập internet)
  784. C. Smartphone dùng để nghe, gọi, tính toán đơn giản và truy cập web
  785. D. Máy tính xách tay dùng để nghe, gọi, tính toán đơn giản và truy cập web
  786. 168. Màn hình laptop là màn hình
  787. A. LCD B. CRT C. DLP D. HTM
  788. 169. Máy in là
  789. A. Phần cứng máy tính
  790. B. Thiết bị nhập
  791. C. Thiết bị xuất
  792. D. Phần mềm máy tính
  793. 170. Máy in là
  794. A. Tạo ra những văn bản giấy từ những file điện tử
  795. B. Chuyển những văn bản giấy thành những file điện tử
  796. C. Chuyển văn bản giấy thành file hình ảnh
  797. D. Chuyển hình ảnh thành file điện tử
  798. 171. Máy in nào tốc độ nhanh nhất
  799. A. Lazer B. Kim C. Phun D. Mực rắn
  800. 172. Máy in nào sau khi in, giấy in có thể vẫn còn ướt, nên tránh chạm vào nội dung khoảng 10 – 15 giây
  801. A. Lazer B. Kim C. Phun D. Mực rắn
  802. 173. Chứng chỉ nào sau đây là của Cissco cung cấp ?
  803. A. MCSA
  804. B. A+
  805. C. CCNA
  806. D. MCP
  807. 174. Thiết bị nào sau đây không thuộc về phần cứng bên trong máy tính ?
  808. A. Mainboard
  809. B. Đĩa CD-ROM
  810. C. Video Card
  811. D. RAM
  812. 175. Trên mainboard, các BUS được dùng để làm gì ?
  813. A. Dẫn điện
  814. B. Dẫn tín hiệu dữ liệu
  815. C. Cả 2 đều đúng
  816. D. Cả 2 đều sai
  817. 176. Cái nào sau đây không phải là chipset trên mainboard ?
  818. A. Cầu bắc
  819. B. Cầu nam
  820. C. BIOS
  821. D. Tất cả đều sai
  822. 177. Chip nào sau đây trên mainboard thường được tích hợp card màn hình
  823. A. Chip cầu bắc
  824. B. Chip cầu nam
  825. C. Cả 2 đều đúng
  826. D. Cả 2 đều sai
  827. 178. Loại khe cắm hiện nay đang sử dụng cho CPU là ?
  828. A. Slot
  829. B. Socket
  830. C. Cả 2 đều đúng
  831. D. Cả 2 đều sai
  832. 179. CPU dạng nào sau sau đây là có chân trên CPU ?
  833. A. LGA
  834. B. PGA
  835. C. Slot
  836. D. Tất cả đều sai
  837. 180. Trong CPU có mấy cấp bộ nhớ đệm ?
  838. A. 1
  839. C. 2
  840. D. 3
  841. E. 4
  842. 181. Công nghệ nào sau đây là của CPU
  843. A. Đa luồng
  844. B. Đa nhân
  845. C. Ép xung
  846. D. Tất cả đều đúng
  847. 182. Các dòng CPU INTEL thế hệ 3 có tên mã là gì ?
  848. A. Sandy Bridge
  849. B. Ivy Bridge
  850. C. Haswell
  851. D. Nehalem
  852. 183. Các CPU của Laptop khác so với Desktop ?
  853. A. Kích thước nhỏ hơn
  854. B. Tiết kiệm điện
  855. C. Tốc độ chậm
  856. D. Tất cả đều đúng
  857. 184. Công nghệ RAM hiện nay đang sử dụng là :
  858. A. SDRAM
  859. B. DDRAM
  860. C. DDRAM 2
  861. D. DDRAM 3
  862. 185. Công nghệ DDRAM có mấy rãnh khuyết ở giữa RAM ?
  863. A. 1
  864. C. 2
  865. D. 3
  866. E. 4
  867. 186. Video Card thường gắn vào khe nào sau đây ?
  868. A. PCI 1x
  869. B. PCI 4x
  870. C. PCI 8x
  871. D. PCI 16x
  872. 187. Chuẩn ổ cứng hiện nay đang sử dụng phổ biến rộng rãi là ?
  873. A. ATA
  874. B. SATA
  875. C. HDD
  876. D. SSD
  877. 188. Tốc độ tối đa của chuẩn ổ cứng ATA là ?
  878. A. 3 MB/s
  879. B. 10 MB/s
  880. C. 100 MB/s
  881. D. 133 MB/s
  882. 189. Tốc độ tối đa của chuẩn ổ cứng Sata 2 là ?
  883. A. 100 MB/s
  884. B. 200 MB/s
  885. C. 300 MB/s
  886. C. 400 MB/s
  887. 190. Thiết bị nào sau đây là một thiết bị WiFi?
  888. A. EVDO PCMCIA modem card
  889. B. floppy disk drive add-in card
  890. C. 802.11g PCMCIA card
  891. D. 56KV.34 PCMCIA modem card
  892. 191. Phím nào sau đây được dùng để truy cập vào lựa chọn khởi động nâng cao của Windows trong khi máy tính đang khởi động?
  893. A. F8 B. F6 C. F5 D. F2
  894. 192. Cáp dùng để gắn ổ cứng chuẩn ATA có bao nhiêu chân ?
  895. A. 20
  896. B. 30
  897. C. 40
  898. D. 60
  899. 193. Cáp dùng để gắn màn hình vào máy tính có bao nhiêu chân ?
  900. A. 10
  901. B. 15
  902. C. 20
  903. D. 25
  904. 194. Chuẩn kết nối màn hình với máy tính tốt nhất hiện nay là ?
  905. A. HDMI
  906. B. DVI
  907. C. VGA
  908. D. PCI-Express
  909. 195. Để thiết lập máy tính khởi động từ đĩa cài đặt hệ điều hành, ta phải thiết lập ở đâu ?
  910. A. CMOS
  911. B. Chipset
  912. C. ROM
  913. D. Control Panel
  914. 196. Trong quá trình cài đặt hệ điều hành, ta cần phải phân chia ổ cứng. Vùng ổ cứng nào được phép cài đặt hệ điều hành ?
  915. A. Primary Partition
  916. B. Extended Partition
  917. C. Active Partition
  918. D. Tất cả đều đúng
  919. 197. Định dạng ổ cứng (Formating) là gì ?
  920. A. Xóa sạch ổ cứng
  921. B. Xác định một cấu trúc lưu dữ liệu trên mỗi ổ đĩa logic
  922. C. Xác định kích thước ổ cứng
  923. D. Tất cả đều đúng
  924. 198. Định dạng lưu trữ nào sau đây có tính bảo mật cao ?
  925. A. FAT
  926. B. FAT 16
  927. C. FAT 32
  928. D. NTFS
  929. 199. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành
  930. A. Quản lý truy xuất dữ liệu
  931. B. Quản lý truy xuất phần cứng
  932. C. Quản lý điện năng
  933. D. Quản lý các phần mềm khác
  934. 200. Chức năng quản lý driver của hệ điều hành là gì ?
  935. A. Device Management
  936. B. Driver Management
  937. C. Hardware Management
  938. D. Unknown Device Management
  939. 201. Vị trí nào sau đây có chứa tùy chọn System Restore trong Windows XP?
  940. A. Control Panel > Administrative tools .
  941. B. Control Panel > Security Center.
  942. C. System Properties > Start up và Recovery.
  943. D. Chương trình Help and Support từ the Start menu.
  944. 202. Điều nào sau đây được theo dõi bởi Security Center trong Control Panel?
  945. A. Automatic Updates, Virus Protection, Spyware Protection
  946. B. Firewall, Automatic Updates, Virus Protection
  947. C. Firewall, Virus Protection, Registry backups
  948. D. Registry backups, Windows updates, Virus protection
  949. 203. Hành động nào sau đây là TỐT NHẤT trước khi ngắt kết nối một ổ đĩa cứng di động từ một cổng USB?
  950. A. Ngắt kết nối các ổ đĩa trong My Computer.
  951. B. Sử dụng tiện ích Safely Remove Hardware.
  952. C. Tắt nguồn của ổ đĩa.
  953. D. Eject ổ đĩa từ My Computer.
  954. 204. Sau đây là một ví dụ về một công nghệ CPU?
  955. A. RAMBUS B. Hyperthreading (siêu phân luồng) C. Dual Channel D. North Bridge
  956. 205. Tài khoản nào sau đây được tắt mặc định sau khi cài đặt Windows XP?
  957. A. Administrator B. Guest (khách) C. User (người dùng) D. Print Operator
  958. 206. Cấu hình phần cứng hệ thống được lưu trữ trong:
  959. A. CMOS. B. MMX. C. PROM. D. Power-on self test (POST).
  960. 207. Hoạt động của CPU với tốc độ cao hơn so với đánh giá của nhà sản xuất để đạt được hiệu suất tăng được gọi là:
  961. A. overcloking (ép xung) B. overrating (quá tốc độ) C. throttling (điều chỉnh) D. overheating (quá nóng)
  962. 208. Sử dụng một con chuột quang học tốt hơn sử dụng hơn một con chuột banh lăn bởi vì :
  963. A. ít tốn kém.
  964. B. không có bộ phận chuyển động.
  965. C. tạo ra tần số vô tuyến giao thoa.
  966. D. giao diện tốt hơn với một máy tính.
  967. 209. Máy tính hiện đại đã tích hợp các thiết bị I / O như:
  968. A. USB B. CPU C. Video D. keyboard
  969. 210. Trình tiện ích nào của Windows sau đây cho phép loại bỏ các file không cần thiết hoặc file rác ?
  970. A. Disk Cleanup B. MSCONFIG C. Defragmenter D. Scandisk
  971. 211. Thông số nào sau đây là tốc độ tối thiểu của CPU cho Windows 7 ?
  972. A. 1GHz B. 2 GHz C. 3GHz D. 3.2 GHz
  973. 212. Tiện ích trong Windows XP cho phép tự động hóa các nhiệm vụ là:
  974. A. Msconfig B. Scheduled Tasks C. Task Manager D. Regedit
  975. 213. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
  976. A. Windows 7
  977. B. Microsoft Word
  978. C. Linux
  979. D. Unix
  980. 214. Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
  981. A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
  982. B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
  983. C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
  984. D. Các ý trên đều đúng.
  985. 215. Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows 7 ta thực hiện như sau:
  986. A. Vào bảng chọn Start Turn off
  987. B. Vào bảng chọn Start Shutdown
  988. C. Vào bảng chọn Start Turn off Shutdown
  989. D. Vào bảng chọn Start Shutdown Turn off
  990. 216. Câu 15: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm Hệ điều hành?
  991. A. Microsoft-DOS.
  992. B. Microsoft Windows.
  993. C. Linux
  994. D. Microsoft Excel.
  995. 217. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
  996. A. hệ điều hành.
  997. B. đĩa cứng.
  998. C. chuột.
  999. D. bàn phím.
  1000. 218. Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều hành Windows ta thực hiện như sau:
  1001. A. Double click vào biểu tượng chương trình
  1002. B. Click chuột phải vào biểu tượng chương trình chọn Enter
  1003. C. Cả 2 câu trên đều đúng
  1004. D. Cả 2 câu trên đều sai
  1005. 219. Hệ điều hành Windows 7 là hệ điều hành có:
  1006. A. Giao diện đồ hoạ
  1007. B. Màn hình động
  1008. C. Đa nhiệm
  1009. D. Các ý trên đều đúng
  1010. 220. Câu 19:Trong hệ điều hành Windows7, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục, bên trong nó và…
  1011. A. Click lệnh New Folder trên thanh công cụ và gõ tên thư mục mới
  1012. B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới
  1013. C. Cả 2 đều đúng
  1014. D. Cả 2 đều sai
  1015. 221. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta thực hiện
  1016. A. nhấn lệnh File and Folder -> chọn tiếp Rename
  1017. B. nhấn lệnh Organize -> chọn tiếp Rename
  1018. C. Cả 2 đều đúng
  1019. D. Cả 2 đều sai
  1020. 222. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta
  1021. A. chọn Organize Copy
  1022. B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
  1023. C. nhấn phải chuột lên tệp, chọn lệnh Copy.
  1024. D. Các ý trên đều đúng.
  1025. 223. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và nhấn chọn…
  1026. A. Restore this item
  1027. B. Undelete this item
  1028. C. No delete this item
  1029. D. Tất cả đều sai
  1030. 224. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy phải chuột tại vùng trống trên Desktop và…
  1031. A. Chọn Properties
  1032. B. lệnh DeskTop Background
  1033. C. Chọn Personalization lệnh Desktop Background
  1034. D. Cả 2 đều đúng
  1035. E. Cả 2 đều sai
  1036. 225. Mặc định, tài liệu của Word 2010 được lưu với định dạng là:
  1037. A. *.DOTX
  1038. B. *.DOC
  1039. C. *.EXE
  1040. D. *.DOC
  1041. 226. Trên thanh Ribbon của Word 2010, thẻ Page Layout. Chức năng của Margins là:
  1042. A. Chọn khổ giấy
  1043. B. Định dạng lề giấy
  1044. C. Chọn chiều trang giấy
  1045. D. Tất cả đều sai
  1046. 227. Trong word 2010, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
  1047. A. Thẻ Home / Group Font
  1048. B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
  1049. C. Định dạng Font chữ trên thẻ Home
  1050. D. Tất cả đều đúng
  1051. 228. Bảng hội thoại bên dưới có chức năng gì?
  1052.  
  1053. A. Định dạng Tabs
  1054. B. Định dạng Font
  1055. C. Định dạng Lề
  1056. D. Định dạng Bullets and Numbering.
  1057. 229. Để chèn kí tự đặc biệt (Symbol ) vào văn bản, ta thực hiện:
  1058. A. Chọn Thẻ Home -> nút Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn
  1059. B. Chọn Thẻ View -> nút Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn
  1060. C. Chọn Thẻ Insert -> nút Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn.
  1061. D. Chọn Thẻ Review -> nút Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn
  1062. 230. Để chia cột trong word 2010, ta dùng chức năng nào?
  1063. A. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Setup
  1064. B. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Columns
  1065. C. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Size
  1066. D. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Margins
  1067. 231. Để chèn một Clip Art vào trong văn bản, ta thực hiện:
  1068. A. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert -> chọn Clip Art
  1069. B. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View -> chọn Clip Art
  1070. C. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Page Layout-> chọn Clip Art
  1071. D. Tất cả đều sai
  1072. 232. Để chèn một File ảnh từ ổ đĩa vào văn bản, ta dùng thực hiện:
  1073. A. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Page Number.
  1074. B. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Clip Art
  1075. C. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn WordArt
  1076. D. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Picture
  1077. 233. Bảng hội thoại Page number Format bên dưới có chức năng:
  1078.  
  1079. A. Định dạng hình ảnh
  1080. B. Căn lề Font chữ
  1081. C. Đinh dạng kiểu số trang
  1082. D. Tạo bảng biểu
  1083. 234. Để mở chức năng chèn số trang tự động trong văn bản, ta thực hiện:
  1084. A. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Page Number.
  1085. B. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Font
  1086. C. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Page Number.
  1087. D. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Font
  1088. 235. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1,A3) thì kết quả là:
  1089. A. 469
  1090. B. 470
  1091. C. 471
  1092. D. 705
  1093. 236. Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau :
  1094. A. = A5 + “ “ + B5
  1095. B. = A5 + B5
  1096. C. = A5 & “ “ & B5+
  1097. D. = A5 & B5
  1098. 237. Câu 36: Viết công thức tính Thực lãnh cho người mang tên “Ly”. Biết rằng :
  1099. - Nếu LCB*120 < 120000 thì Thực lãnh = 120000
  1100. - Nếu LCB*120 > 240000 thì Thực lãnh = 240000
  1101. - Còn lại để nguyên LCB*120
  1102. A. = IF(C6<120000,120000,IF(C6>240000,240000,C6))
  1103. B. = IF(C6>240000,240000,IF(C6<120000,120000,C6))
  1104. C. = MIN(240000,MAX(C6,120000))
  1105. D. Tất cả đều đúng.
  1106. 238. Giả sử tại ô C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ký tự “S”. ta dùng hàm
  1107. A. = LEFT(C1,1)
  1108. B. = RIGHT(C1,2)
  1109. C. = MID(C1,2,1)
  1110. D. =CENTER(C1,2,1)
  1111. 239. Nút lệnh được dùng để làm gì ?
  1112. A. Chèn ô
  1113. B. Xóa ô
  1114. C. Trộn ô
  1115. D. Canh giữa ô
  1116. 240. Câu 39: Nút lệnh sau đây dùng để làm gì ?
  1117.  
  1118. A. Tìm kiếm dữ liệu
  1119. B. Sắp xếp dữ liệu
  1120. C. Trích lọc dữ liệu
  1121. D. Tất cả đều sai
  1122. 241. Câu 40:Hàm nào sau đây không phải hàm xử lý chuỗi ?
  1123. A. Left
  1124. B. Int
  1125. C. Len
  1126. D. Upper
  1127. Câu 1:Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
  1128. A. Windows 7
  1129. B. Microsoft Word
  1130. C. Linux
  1131. D. Unix
  1132. [br]
  1133. Câu 2: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
  1134. A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
  1135. B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
  1136. C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
  1137. D. Các ý trên đều đúng.
  1138. [br]
  1139. Câu 4: Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows 7 ta thực hiện như sau:
  1140. A. Vào bảng chọn Start Turn off
  1141. B. Vào bảng chọn Start Shutdown
  1142. C. Vào bảng chọn Start Turn off Shutdown
  1143. D. Vào bảng chọn Start ShutdownTurn off
  1144. [br]
  1145. Câu 5: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
  1146. A. Microsoft-DOS.
  1147. B. Microsoft Windows.
  1148. C. Linux
  1149. D. Microsoft Excel.
  1150. [br]
  1151. Câu 6: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
  1152. A. hệ điều hành.
  1153. B. đĩa cứng.
  1154. C. chuột.
  1155. D. bàn phím.
  1156. [br]
  1157. Câu 7: Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều hành Windows ta thực hiện như sau:
  1158. A. Double click vào biểu tượng chương trình
  1159. B. Click chuột phải vào biểu tượng chương trình chọn Enter
  1160. C. Cả 2 câu trên đều đúng
  1161. D. Cả 2 câu trên đều sai
  1162. [br]
  1163. Câu 8: Hệ điều hành Windows 7 là hệ điều hành có:
  1164. A. Giao diện đồ hoạ
  1165. B. Màn hình động
  1166. C. Đa nhiệm
  1167. D. Các ý trên đều đúng
  1168. [br]
  1169. Câu 10: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?
  1170. A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
  1171. B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
  1172. C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
  1173. D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
  1174. [br]
  1175. Câu 13:Trong hệ điều hành Windows 7 , muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên trong nó và
  1176. A. Click lệnh New Folder trên thanh công cụ và gõ tên thư mục mới
  1177. B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới
  1178. C. Cả 2 đều đúng
  1179. D. Cả 2 đều sai
  1180. [br]
  1181. Câu 14:Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta thực hiện
  1182. A. nhấn lệnh File and Folder -> chọn tiếp Rename
  1183. B. nhấn lệnh Organize -> chọn tiếp Rename
  1184. C. Cả 2 đều đúng
  1185. D. Cả 2 đều sai
  1186. [br]
  1187. Câu 15:Trong hệ điều hành Windows 7, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta
  1188. A. chọnOrganize Copy
  1189. B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
  1190. C. nhấn phải chuột lên tệp, chọn lệnh Copy.
  1191. D. Các ý trên đều đúng.
  1192. [br]
  1193. Câu 16:Trong hệ điều hành Windows 7, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục vànhấn chọn
  1194. A.Restore this item
  1195. B. Undelete this item
  1196. C. No delete this item
  1197. D. Tất cả đều sai
  1198. [br]
  1199. Câu 18: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy phải chuột tại vùng trống trên Desktop và:
  1200. A. Chọn Properties lệnh DeskTop Background
  1201. B. Chọn Personalization lệnh Desktop Background
  1202. C. Cả 2 đều đúng
  1203. D. Cả 2 đều sai
  1204. [br]
  1205. Câu 22: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
  1206. A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
  1207. B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
  1208. C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
  1209. D. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
  1210. [br]
  1211. Câu 25: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?
  1212. A. Màn hình (Monitor)
  1213. B. Máy in (Printer)
  1214. C. Loa (Speaker)
  1215. D. Máy quét (Scaner)
  1216. [br]
  1217. Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình
  1218. A. Internet Explorer.
  1219. B. Windows Explorer.
  1220. C. Microsoft Word.
  1221. D. Microsoft Excel.
  1222. [br]
  1223. Câu 35: Control Panel trong hệ điều hành Windows là gi?
  1224. A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy in, ...
  1225. B. Lả tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
  1226. C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, ...
  1227. D. Các ý trên đều đúng.
  1228. [br]
  1229. Câu 36: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
  1230. A. Microsoft Paint
  1231. B. Control Panel
  1232. C. System Tools
  1233. D. Caculator
  1234. [br]
  1235. Câu 37: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
  1236. A. Shift + F4
  1237. B. Ctrl +A
  1238. C. Alt + H
  1239. D. F11
  1240. [br]
  1241. Câu 38: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng
  1242. A. các biểu tượng lớn.
  1243. B. các biểu tượng nhỏ.
  1244. C. danh sách.
  1245. D. danh sách liệt kê chi tiết.
  1246. [br]
  1247. Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?
  1248. A. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.
  1249. B. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay, còn gọi là kích chuột.
  1250. C. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.
  1251. D. Nháy đúp chuột (Double click): Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
  1252. [br]
  1253. Câu 41: Muốnchọn bằng bàn phím, ta thực hiện như sau:
  1254. A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
  1255. B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
  1256. C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
  1257. D. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
  1258. [br]
  1259. Câu 42: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
  1260. A. Ctrl
  1261. B. Alt
  1262. C. Tab
  1263. D. Shift
  1264. [br]
  1265. Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là
  1266. A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
  1267. B. thanh tiêu đề (Title Bar).
  1268. C. thanh trạng thái (Status Bar).
  1269. D. thanh cuộn (Scroll Bar).
  1270. [br]
  1271. Câu 47: Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta:
  1272. A. Mở thư mục.
  1273. B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
  1274. C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
  1275. D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại.
  1276. [br]
  1277. Câu 50: Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, November 17, 2009” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như sau:
  1278. A. Tại Short date for
Advertisement
Add Comment
Please, Sign In to add comment
Advertisement